tailieunhanh - Quá trình hình thành say nông sản part3

Vi điều khiển AT89C52 Do họ MCS- 51TM đã trở thành chuẩn công nghiệp nên có rất nhiềt hãng sản xuất ra nó, điển hình là ATMEL Corporation. Hãng này đã kết hợp rất nhiều tính năng dựa trên nền tảng kỹ thuật của mình để tạo ra các vi điều khiển t−ơng thích với MCS-51TMnh−ng mạnh mẽ hơn. | điều khiển hệ thống vừa và nhỏ với giá thành tương đối rẻ ta nên chọn phiên bản này. Sau đây là những khái quát chung về vi điều khiển AT89C52. . Vi điều khiển AT89C52 Do họ MCS- 51TM đã trở thành chuẩn công nghiệp nên có rất nhiềt hãng sản xuất ra nó điển hình là ATMEL Corporation. Hãng này đã kết hợp rất nhiều tính năng dựa trên nền tảng kỹ thuật của mình để tạo ra các vi điều khiển tương thích với MCS-51TMnhưng mạnh mẽ hơn. AT89C52 là một vi điều khiển 8 bit do ATMEL sản xuất chế tạo theo công nghệ CMOS có chất lượng cao công suất tiêu thụ thấp với 8Kbyte bộ nhớ Flash có khả năng xoá và lập trình lại . Chíp được sản xuất theo kỹ thuật nhớ không mất nội dung mật độ cao của ATMEL và tương thích với chuẩn công nghiệp MCS-51TM về tập lệnh và các chân vào ra. Flash on-chip cho phép bộ nhớ lập trình được trong hệ thống bởi một trình viên bình thường. Bằng cách nối 1 CPU 8 bit với 1 Flash trên chip đơn AT89C52 là một vi điều khiển mạnh có tính mềm dẻo cao giá rẻ phù hợp ứng dụng vi điều khiển. Các đặc điểm chủ yếu của AT89C52 Tương thích hoàn toàn với họ MCS-51TMcủa Intel. Bộ nhớ chương trình 8Kbytes bên trong có khả năng lập trình lại. Độ bền 1000lần ghi xoá. Tần số hoạt động 0Hz đến 24MHz. 3 chế độ khoá bộ nhớ. 128 x 8 - Bits RAM nội. 32 đường I O lập trình được 4port . 3 bộ Timer Couter 16 bits. Hỗ trợ 8 nguồn ngắt. Chế độ nguồn thấp không làm gì IDLE và chế độ nguồn giảm. Để hiểu một cách khái quát về cấu tạo các thành phần bên trong của vi điều khiển tiếp theo sẽ giới thiệu sơ đồ khối của bộ vi điều khiển. . Sơ đồ khối. PO-O - PO-7 P2 0 - Hình - Sơ đổ khối của vi điều khiển. . Mô tả chức năng các chân. PDIP T2 1 T2 EX c 2 EZ 3 4 5 6 7 8 RST 9 RXD c 1C TXD 11 INTO c 12 INT1 c 12 TO 14 T1 EZ 1E WR ie RD 17 XTAL2 c 1E XTAL1 EZ 1 GND 2C 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 vcc ADO Zl AD1 AD2 AD3 AD4 AD5 AD6 .