tailieunhanh - Cách dùng V_ing To inf Bare inf

Tài liệu tiếng Anh giúp ôn luyện các dạng động từ và cách dùng V_ing To inf Bare inf | Ôn tập các dạng của động từ A. Sử dụng nguyên mẫu có to to inf 1. Hai động từ thường đi liền nhau ví dụ như intend to buy want to reward like to read love to make. -Ví dụ They want to reward me with a pen for my good marks at school . 2. Trong cấu trúc It be adj to inf. Các adj tính từ thường dùng cho cấu trúc này là happy eager ready glad anxious nice kind difficult easy . -Ví dụ It s difficult to make friends in a new school . 3. Trong cấu trúc Có cơ hội dịp để làm việc gì . Have a chance an opportunity to inf . -Ví dụ My father had a chance to go abroad . 4. Sau động từ need need là động từ thường nghĩa là require đòi hỏi -Ví dụ She needs to have a tooth examination . 5. Trong cấu trúc S be adj enough to inf. -Ví dụ Tom is old enough to go to school by bicycle. 6. Trong cấu trúc S be too adj to inf . -Ví dụ They are too young to work hard . 7. Trong cấu trúc S want tell ask order beg help object to inf -Ví dụ They told me to wait outside . B. Sử dụng nguyên mẫu không to Bare inf cụm từ would rather thà rằng thích hơn -Ví dụ They would rather have you in their class cụm từ Had better nên . -Ví dụ They had better tell me the truth. 3. Ở thể truyền khiến causative form sai bảo nhờ Dùng với have . -Ví dụ My father often has my sister prepare homework. S have has NGƯỜI V_bare inf . S have has VẬT V_pp. động từ need need là trợ động từ nghĩa là không cần -Ví dụ You need not go . cấu trúc S make let O bare inf -Ví dụ He made me do it . Let me go . các động từ khiếm khuyết can may must will shall . -Ví dụ They may stay at home. C. Sử dụng nguyên mẫu them ing Ving động từ ẹnoy stopfinish mind. -Ví dụ They ẹnoy reading picture books. Would you mind telling me about your trip động từ need nghĩa là cần được . -Ví dụ The windows need painting . các giới từ prepositions in at for of about by with without on . -Ví dụ The eighth form pupils are interested in reading books . các liên từ cọnunctions after befor when while. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN