tailieunhanh - DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID - 4

Các dược liệu : Hòe và các dược liệu cho rutin, kim ngân, actisô, diếp cá, xạ can, dây mật, tô mộc, hồng hoa, râu mèo, núc nác. | DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID MỤC TIÊU Khái niệm flavonoid. Cấu trúc hóa học – Phân loại flavonoid. Tính chất, định tính, định lượng flavonoid. Chiết xuất flavonoid Tác dụng sinh học và công dụng của flavonoid Các dược liệu : Hòe và các dược liệu cho rutin, kim ngân, actisô, diếp cá, xạ can, dây mật, tô mộc, hồng hoa, râu mèo, núc nác. KHÁI NIỆM Flavonoid là những hợp chất polyphenol có cấu tạo khung theo kiểu C6 – C3 – C6 Đa số có mầu vàng, một số chất có mầu xanh, tím, đỏ, một số không mầu Đa số trường hợp mạch 3C đóng vòng với vòng A tạo nên dị vòng có oxy C CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID C A – C - B Dihydropyran Flavan - pyron Flavon Dihydro - -pyron Flavanon CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID C A – C - B Pyrilium Anthocyan Vòng C có 5 C Auron Vòng C mở Chalcon CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID C A – C - B Vòng B ở C3 Isoflavonoid Vòng B ở C4 Neoflavonoid CÁC NHÓM THẾ Nhóm OH phenol : C3, C4, C5, C7, C3’, C4’ Flavan-3-ol = Catechin Flavan-3,4-diol = Leucoanthocyan Flavon-3-ol = Flavonol - Nhóm OCH3 , CH3 CÁC ĐƯỜNG THƯỜNG GẶP Thường gặp 2 loại O- glycosid và C-glycosid, đa số là O-glycosid Các đường hay gặp : D-glucose, Rhamnose, Galactose, Fructose, Nếu có 1 mạch đường : Monoglycosid Nếu có 2 mạch đường : Diglycosid PHÂN LOẠI FLAVONOID Dựa vào mức độ oxy hóa của vòng C và vị trí của vòng B, Flavonoid chia thành 4 nhóm chính : 1. Euflavonoid = Flavonoid chính danh : Vòng B ở C2 2. Isoflavonoid : Vòng B ở C3 3. Neoflavonoid : Vòng B ở C4 4. Biflavonoid, Triflavonoid : Dimer, trimer EUFLAVONOID Flavan Flavon Flavanon Anthocyan Chalcon Auron FLAVAN Flavan-3-ol Catechin/ Camellia sinensis (L.) EGCG = (-) epigallocatechin gallat FLAVON Apigenin Luteolin FLAVON-3-OL = FLAVONOL Quercetin Rutin = Quercetin-3-O-glycosid Rutinose = Glc - Rham FLAVON-3-OL = FLAVONOL Kaempferol Myricetin FLAVANON (-) Hesperidin FLAVANON Flavanon Chalcon ANTHOCYAN Mầu sắc thay đổi theo pH môi trường : pH = 7 : Mầu tím pH > 7 : Mầu xanh pH < 7 : Mầu đỏ ANTHOCYAN Pelargonidin Cyanidin Delphinidin CHALCON . | DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID MỤC TIÊU Khái niệm flavonoid. Cấu trúc hóa học – Phân loại flavonoid. Tính chất, định tính, định lượng flavonoid. Chiết xuất flavonoid Tác dụng sinh học và công dụng của flavonoid Các dược liệu : Hòe và các dược liệu cho rutin, kim ngân, actisô, diếp cá, xạ can, dây mật, tô mộc, hồng hoa, râu mèo, núc nác. KHÁI NIỆM Flavonoid là những hợp chất polyphenol có cấu tạo khung theo kiểu C6 – C3 – C6 Đa số có mầu vàng, một số chất có mầu xanh, tím, đỏ, một số không mầu Đa số trường hợp mạch 3C đóng vòng với vòng A tạo nên dị vòng có oxy C CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID C A – C - B Dihydropyran Flavan - pyron Flavon Dihydro - -pyron Flavanon CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID C A – C - B Pyrilium Anthocyan Vòng C có 5 C Auron Vòng C mở Chalcon CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID C A – C - B Vòng B ở C3 Isoflavonoid Vòng B ở C4 Neoflavonoid CÁC NHÓM THẾ Nhóm OH phenol : C3, C4, C5, C7, C3’, C4’ Flavan-3-ol = Catechin Flavan-3,4-diol = Leucoanthocyan Flavon-3-ol = Flavonol - Nhóm OCH3 , CH3 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN