tailieunhanh - [Slide Bài Giảng Địa Chất Học] Cấu Tạo Địa Chất - Pgs.Ts.Phạm Hữu Sy phần 10

Các tiến bộ về địa chấn học, mô hình trên máy tính, và khoáng vật học-tinh thể học ở nhiệt độ và áp suất cao cũng đã cho bức tranh về thành phần và cấu tạo bên trong của Trái đất. | Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. Ì6ĐÁBỊÉN CHẤT tiếp II. Thành phin khoáng vật L Khoáng vật tần dư 2. Khoảng vật thuần tuỷ cùa đá biến chết Đặc điểm thảnh phần khoáng vật của đổ biến chất - cường độ caof kém ổn định trong điều kiện môi trường ĩhỏng thường là những khoáng vật không chi a nước hoặc nghèo nước tỷ trọng cao - Khoáng vật thuần tuý lả khoáng vật nội sinh 3. Một số khoáng vật thuần tu ý ũ Staurolite Fe 3AI4 O OHSiO4l 0 Sillimanite AI2 Ũ SI0J ũ Andausite AI2 O SiO4 o Khoang vật nhóm Garnet Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. s cm Hình thành khoáng vật thuần tu ỳ của đá biến chất khoáng vật garnet - các hạt to màu đỏ nâu thẩm Generated by Foxit PDF Creator Foxit Software http For evaluation only. 5E035M yy MOK O PGSraWiinr HữuSy-BHTL Ì6ĐÁBỊÉN CHẤT tiếp III. Kiến trúc của đá biến chất 1. Kiển trúc biến tinh z Kiển trúc mĩlonit đặc trưng cho biến chất động lực Đá bị miết nghiền nát sau đó đươc các khoáng vật khác gắn kết lại 3. Kiến trúc vây thể hiền khi trong quá trinh biến chất hình thảnh các khoổng vật dạng vảy dạng phiến đỉnh hưởng dưới tác dựng của áp .