tailieunhanh - Giáo trình phân tích khả năng vận dụng đặc điểm chung về kết cấu của cầu kim loại trong xây dựng p3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng vận dụng đặc điểm chung về kết cấu của cầu kim loại trong xây dựng p3', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | cứng dây cáp xiên có tiết diện lớn ể ỡ dầm cứng như gối tựa đàn hổi. Kỹ thuật tất nhiên không phải là mới vì nó đã được dùng trước đó như cầu Niagara năm 1855 cầu Cincinnati năm 1866 cầu Brookyln năm 1883 nhưng các dây ở cầu này quá yếu và đóng vai trò không đáng kể. Đề nghị của Dishinbger được thực hiện vào cầu Stromsund Sweed năm 1955 cầu có dầm cứng 3 nhịp liên tục nhịp chính 183m bản mặt cầu bằng BTCT. Hình 1-18 Cầu Stromsund nhịp năm 1955 Cuối thế kỷ 20 là cuộc chạy đua về chiều dài nhịp cầu treo và cầu dây văng. Các cầu dây văng nhịp lớn lần lượt bị phá kỷ lục cầu Skarnsundet Nauy nhịp chính 530m năm 1991 cầu Nam Phố Shanghai 602m 1993 cầu Normandie Pháp 856m 1999 cầu Tatara Nhật 890m 1999 đang giữ kỷ lục hiện nay. Hình 1-19 Cầu Saint Nazaire Pháp nhịp chính 404m xây dựng năm 1975 Hình 1-20 Cầu Skarnsundet Nauy nhịp 503m xây dựng năm 1991 Chương I Giới thiệu chung - 11 - Hình 1-21 Cầu Normandie Pháp nhịp 856m xây dựng năm 1995 Hình 1-22 Cầu Tatara nhịp chính 890m xây dựng năm 1999 Ngoài ra còn có cầu Rion-Antirion Gefyra-Hy lạp tuy không giữ kỷ lục về chiều dài nhịp mà nó có giá thành lên đến 800 triệu USD vừa được khánh thành năm 2004 nhân Olympic. Cầu dây văng này dài nhất thế giói 2252m với 5 nhịp dây văng dài 560m. Hình 1-23 Cầu Rion-Antirion xây dựng năm 2004 Chương I Giới thiệu chung - 12 - Cầu treo dây hiện nay đang giữ kỹ lục thế giói hiện nay là cầu Akashi Kaiyo Nhật vói nhịp chính 1991m xây dựng năm 1999. Hình 1-24 Cầu Akashi Kaiyo nhịp chính 1991m đang giữ kỷ lục thế giói Trong tuơng lai có rất nhiều dự án vuợt nhịp lón nhu cầu Messina Italia có nhịp chính 3300m bề rộng cầu lên đến 56m cầu Gibraltar nhịp chính lên đến 5000m. THE BRIDGE OVER THE STRAIT OF MESSINA LONGITUDINAL SECTION GENERAL DATA Length of the main span 3 300 m Length of side spans 183 x2m Height of towers m Total width of the suspended deck 60 m Total cable length between anchorages 5 300 m Vertical clearance for navigation 65 m in the central 600 m channel min. 50 m

TỪ KHÓA LIÊN QUAN