tailieunhanh - Báo cáo: THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TẠO VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN (part 10)

Bảng : Tình hình lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên chia theo trình độ chuyên môn năm 2004 - 2006 2004 Chỉ tiêu Số lượng (người) Cơ cấu (%) 100,00 50,43 25,01 65,45 17,45 7,10 2005 Số lượng (người) 2006 So sánh (%) | Bảng Tình hình lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên chia theo trình độ chuyên môn năm 2004 - 2006 Chỉ tiêu 2004 2005 2006 So sánh Số lượng người Cơ cấu Số lượng người Cơ cấu Số lượng người Cơ cấu 2005 2004 2006 2005 BQ 2004-2006 Tổng cộng 100 00 100 00 100 00 1. Chưa qua đào tạo 50 43 47 22 45 03 95 54 97 07 96 31 2. Đã qua đào tạo nghề và tương đương 25 01 25 45 25 77 103 82 103 07 103 45 Trong đó CNKT có bằng 65 45 66 50 67 72 105 49 104 96 105 22 3. Trung học chuyên nghiệp 17 45 20 24 22 07 118 37 110 98 114 68 4. Cao đẳng Đại học trở lên 7 10 7 09 7 14 101 87 102 55 102 21 Nguồn Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên 61 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - Đại học Thái Nguyên http Bảng Kết quả sản xuất các ngành kinh tế nông thôn của lao động nông thôn ở thành phố Thái Nguyên năm 2004 - 2006 Chỉ tiêu 2004 2005 2006 So sánh Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu 2005 2004 2006 2005 BQ 2004-2006 Tổng giá trị sản xuất 100 00 100 00 100 00 105 70 106 67 106 18 Trong đó I. Nông lâm nghiệp 75 79 75 47 71 82 105 24 101 51 103 40 1. Nông nghiệp 95 97 95 45 95 69 104 71 101 77 103 24 2. Lâm nghiệp 4 03 4 55 4 31 118 81 96 17 107 49 II. CN - TTCN - XDCB 20 11 20 06 22 56 105 43 120 00 112 72 1. CN - TTCN ngoài quốc doanh 60 00 58 40 61 60 102 63 126 57 114 60 2. Xây dựng cơ bản 40 00 41 60 38 40 109 64 110 78 110 21 III. Dịch vụ 4 10 4 48 5 62 115 48 133 80 124 64 1. Ngoài quốc doanh 100 00 100 00 100 00 115 48 133 80 124 64 Nguồn Phòng Thống kê thành phố Thái Nguyên 66 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu - Đại học Thái Nguyên http Bảng Kết quả sản xuất ngành nông nghiệp ở thành phố

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN