tailieunhanh - Phrasal Verbs với Across

Across nghĩa là ngang, qua. Tùy theo chức năng trong câu, nó có thể là một giới từ (preposition): We took a ferry across the river. Chúng tôi đi phà qua sông. một trạng từ (adverb): She walked across to the other side of the road. Cô ta băng qua đường. | Phrasal Verbs với Across Across nghĩa là ngang qua. Tùy theo chức năng trong câu nó có thể là một giới từ preposition We took a ferry across the river. Chúng tôi đi phà qua sông. một trạng từ adverb She walked across to the other side of the road. Cô ta băng qua đường. Khi dùng với from across có nghĩa là đối diện ở phía bên kia The Town Hall is across from the Great Cathedral. Tòa Thị Chính nằm đối diện với Nhà thờ Lớn. Across cũng được dùng để chỉ phạm vi The rumor spread quickly across the country. Tin đồn lan truyền nhanh chóng khắp cả nước. Across còn được dùng để chỉ bề ngang và có đơn vị đo lường đi cùng The hole was two meters across Cái hố rộng hai mét. Khi kết hợp với động từ across có thể có nghĩa là bất ngờ tìm thấy bắt gặp - như bạn thường thấy trong các phrasal verbs come across run across stumble across. I came across this book in the library. Tôi bất ngờ tìm thấy cuốn sách này trong thư viện. I run across an old friend of mine in the supermarket. Tôi tình cờ gặp lại một người bạn cũ trong siêu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.