tailieunhanh - MỘT SỐ HÀM CSOCKET

Lệnh này để dán địa chỉ cục bộ đến socket. nSocketPort: cổng xác định ứng dụng socket. lpszSocketAddress: địa chỉ mạng. lpSockAddr: trỏ đến cấu trúc SOCKADDR chứa địa chỉ cho socket này. nSockAddrLen: chiều dài của địa chỉ lpSockAddr được tính theo byte. | CÁC HÀM CSOCKET BOOL Create UINT nSocketPort 0 int nSocketType SOCK_STREAM LPCTSTR lpszSocketAddress NULL - Lệnh này để tạo socket. - nSocketPort cổng được dùng với Socket nếu bằng 0 để cho MFC tự chọn port. - nSocketType SOCK_STREAM hay SOCK_DGRAM. - lpszSocketAddress địa chỉ mạng của socket được kết nối vd . - Giá trị trả về khác 0 nếu thành công ngoài ra thì bằng 0. BOOL Bind UINT nSocketPort LPCTSTR lpszSocketAddress NULL BOOL Bind const SOCKADDR IpSockAddr int nSockAddrLen - Lệnh này để dán địa chỉ cục bộ đến socket. - nSocketPort cổng xác định ứng dụng socket. - lpszSocketAddress địa chỉ mạng. - lpSockAddr trỏ đến cấu trúc SOCKADDR chứa địa chỉ cho socket này. - nSockAddrLen chiều dài của địa chỉ lpSockAddr được tính theo byte. - Giá trị trả về khác 0 nếu thành công ngoài ta 0. struct sockaddr unsigned short sa family char sa data 14 - Đây là cấu trúc lưu trữ địa chỉ IP để máy gia nhập vào truyền thông socket windows. Close 1 - Đây là hàm giải phóng socket. BOOL Connect LPCTSTR IpszHostAddress UINT nHostPort BOOL Connect const SOCKADDR IpSockAddr int nSockAddrLen - Gọi hàm này để thiết lập 1 kết nối đến 1 socket. - lpszHostAddress địa chỉ mạng của socket mà cần được kết nối đến có thể là chuỗi số phân cách bởi dấu chấm vd . - nHostPort cổng xác định ứng dụng socket. - IpSockAddr trỏ đến cấu trúc SOCKADDR chứa địa chỉ của socket được kết nối. - nSockAddrLen chiều dài của địa chỉ trong lpSockAddr được tính theo byte. - Giá trị trả về khác 0 nếu thành công thất bại 0. BOOL Listen int nConnectionBacklog 5 - Gọi hàm này để lắng nghe các yêu cầu kết nối. - Hàm này chỉ hỗ trợ cho socket dạng SOCK_STREAM. - nConnectionBacklog chiều dài tối đa mà hàng đợi kết nối chưa được chấp nhận có thể tăng. Phạm vi là từ 1 đến 5. - Giá trị trả về khác 0 thành công bằng 0 thấ bại. virtual BOOL Accept CAsyncSocket rConnectedSocket SOCKADDR IpSockAddr NULL int IpSockAddrLen NULL - Gọi hàm này để chấp nhận 1 kết nối trên socket. - Socket mới cho kết nối 2 - .