tailieunhanh - giản yếu hán việt từ điển phần 7

Tham khảo tài liệu 'giản yếu hán việt từ điển phần 7', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | NHÃN NHÀNG NHÂM 529 NHẬM NHẤM NHẨM NHẪN Y Thuốc chữa bệnh đau mắt collyre . giới Phạm-vi của sức con mắt nhìn thấu champ đe la vision . hoa - Mắt đổ quàng cũng gọi là hoa mắt. hoa nhĩ nhiệt TẼ B Mắt đổ quàng tai phát nóng Trạng thái khi say rượu. - học - Tự mắt mình nhìn thấy mà học. khoa - Í4 Y Môn y-học chuyên tri bệnh con mắt ophtalmologie . - kiểm ẼÉ Mí-mắt paupière Nch. Nhãn-liêm. - kính Cái kính đeo mắt lunettes . - liêm. - n Cũng gọi là hồng-thái-mạc là lớp da mỏng có sắc ỏ trên lòng con mắt iris Nch. Nhãn-kiểm. lực - Site trông cùa còn mắt - Cái năng-lực biện biệt phải trái tốt xấu. - minh thủ khoái - Mật sáng tay lanh - Ngb. Có tài biện-sự đủ cả thức và lực. - ĩnục - @ Tức là chỗ chủ-yếu như con mắt ổ trong cái mặt point important . lìgứ - Lấy mắt. mà tỏ ý. phúc ĨỀ Con mắt. íhrợc thấy việc hay ngưòi dẹp là cái hạnh-phúc cùa nó. Nhãn quang - it Cái súc sáng của con inắt - Nch. Nhãn-lực. tiền- Trưóc mắt-Việc hiện tại. trung đinh. - 41 ẵĩ Cái đinh trong con mắt - Nch. Nhãn trung thích. - trung thích - cja í1 Cái gai trong con mắt. - Ngb. Cái gì chướng ngại mà mình muôh trừ quách đi. tuyến - Cái tia sáng của con inắt Ngb. Ngưòi đem đường để bắt đạo tặc cũng gọi là tuyến-nhân. xuyên - Nhìn chăm vào hình như tía mắt có thể xoi qua vặt ấy được. NHĂNG ss Con ruồi NHÂM í VỊ thứ chín trong mười thiên-can Dổi Lớn. í Đàn bà có thai Cũng viết là í - nhăn 5 A Người khéo nói láo túc là tiểu-nhân. NHẬM ỉ Xch. Nhiệm. - lĩ Xch. Nhẫm. - Nghĩ nhổ. Diên ỈÊ Nhân Người đời Hán làm Thái-thú quân cửu-chân nước ta ngày xưa vào khoảng đầu kỳ-nguyên có lồng khai-hóa cho dân. NHẤM ỉ Thợ làm thuê - Thuê mưổn người. - thư- Ngưòỉ viết thuê. NHAM lĩ Vạt áo - Cái nệm để nằm. NHÂN A Loài người loài động-vật cạo nhất - Người khác đổi với mình. Nhãn 2 Hột giống - Lòng thương ngưòi -Thồn-yêu. j Mất đi-Tắc lại. - o Bồi vì-Theo đó-Theo cũ. Khí trong trời đất. Cũng viết là íK -Xch. Yên. Í0 Nhà người rể Cha vợ là hôn cha chồng là nhân - Nhà trai nhà gái gọi nhau là nhân Bà con bên ngoại. í Xch. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN