tailieunhanh - TCN 68-206:2001

Tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn ngành bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin về Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68 - 206 2001 THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI vô TUYẾN UHF YÊU CẦU KỸ ThUẬT UHF RADIO TELEPHONE TEChNICAL REQUIREMENTS TCN 68 - 206 2001 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU .8 1. Phạm vi .9 2. Tài liệu tham 3. Định nghĩa chữ viết tắt và ký hiệu .9 . Định nghĩa .9 . Chữ viết tắt .10 . Ký 4. Yêu cầu . Cấu trúc .10 . Tần . Điều khiển .11 . Thời gian chuyển . Độ an toàn .11 . Loại phát xạ và đặc tính điều . Ắc qui .11 . Loa và . . Tài liệu về thiết bị .12 5. Điều kiện đo kiểm nguồn và nhiệt độ môi trường .12 . Điều kiện đo kiểm bình thường và tới . Nguồn đo kiểm .12 . Điều kiện đo kiểm bình thường .12 . Nhiệt độ và độ ẩm bình . Điện áp đo kiểm bình thường .12 . Điều kiện đo kiểm tới . Nhiệt độ tới . Nguồn đo kiểm tới hạn .13 . Thủ tục đo kiểm ở nhiệt độ tới 6. Điều kiện đo kiểm chung .14 . Các kết nối khi đo kiểm .14 2 TCN 68 - 206 2001 . Bố trí tín hiệu đo kiểm .14 . Tín hiệu đo kiểm cấp tới đầu vào máy . Tín hiệu đo kiểm cấp tới đầu kết cuối . Làm câm máy . Điều chế đo kiểm bình thường .14 . Anten giả .14 . Các kênh đo kiểm .14 . Sai số đo kiểm và giải thích kết quả đo . Sai số đo kiểm .15 . Giải thích kết quả đo 7. Thử môi . Thủ tục .15 . Kiểm tra chất lượng .16 . Thử . Định nghĩa .16 . Phương pháp . Yêu . Thử nhiệt . Tổng quát .17 . Nung nóng . Nung nóng 8. Máy phát .18 . Sai số tần . Công suất sóng mang .18 . Đô lệch tần . Định nghĩa .18 . Đô lệch tần cực . Đô lệch tần số ở những tần số điều chế lớn hơn . Đặc tính giới hạn của bô điều . Đô nhạy của bô điều chế gồm cả microphone .20 . Đáp ứng âm . Méo hài âm tần của phát xạ .21

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.