tailieunhanh - TCN 68-203:2001

Tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn ngành bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin về Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông tin khí tượng và hành hải - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68 - 203 2001 THIẾT BỊ ĐAU cuối HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN VÀ cứu NẠN HÀNG HẢI TOÀN CAU - GMDSS GLOBAL MARITIME DISTRESS AND SAFETY SYSTEM GDMSS TERMINAL EQUIPMENT THIẾT BỊ ĐIỆN BÁO IN TRựC TIẾP BẢNG HẸP THU THÔNG TIN KHÍ TƯỢNG VÀ HÀNH HẢI YÊU CẦU KỸ THUẬT NARROW-BAND DIRECT-PRINTING TELEGRAPH EQUIPMENT FOR RECEIVING METEOROLOGICAL AND NAVIGATIONAL INFORMATION TECHNICAL REQUIREMENTS TCN 68 - 203 2001 MỤC LỤC LỜI NÓI 1. Phạm vi .7 2. Định nghĩa và chữ viết tắt .7 3. Yêu cầu . Cấu trúc .8 . Các phòng bị an 4. Điều kiện đo kiểm .10 . Yêu cầu chung .10 . Anten giả .10 . Tín hiệu đo kiểm bình thường .10 . Tín hiệu đo kiểm đưa tới đầu vào máy . Nguồn đo kiểm .10 . Điều kiện đo kiểm bình thường .11 . Nhiệt độ và độ . Nguồn đo kiểm .11 . Điều kiện đo kiểm tới . Nhiệt độ .11 . Nguồn đo kiểm .11 . Thủ tục đo kiểm ở các nhiệt độ tới . Thử môi trường .12 5. Máy thu và bộ xử lý tín hiệu .12 . Độ nhạy cuộc Định nghĩa .12 Phương pháp đo .12 Yêu . Triệt nhiễu và chống Định nghĩa .13 2 TCN 68 - 203 2001 Phương pháp đo .13 Yêu . Triệt nhiễu cùng kênh .13 Định nghĩa .13 Phương pháp đo .13 Yêu . Xuyên điều Định nghĩa .14 Phương pháp đo .14 Yêu . Phát xạ giả .14 Định nghĩa .14 Phương pháp đo .14 Yêu . Bảo vệ mạch vào .15 6. Máy in .15 . Yêu cầu chung .15 . In .15 7. Can nhiễu .15 . Yêu cầu chung .15 . Phát xạ tạp dẫn vào mạng điện Các điều kiện đo .15 Phương pháp đo .15 Yêu TÀI LIỆU THAM KHẢO .17