tailieunhanh - TCN 68-202:2001

Tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn ngành bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin về Điện thoại vô tuyến MF và HF - Yêu cầu kỹ thuật | TCN 68 - 202 2001 ĐIỆN THOẠI vô TUyẾN MF VÀ HF YÊU CẦU KỸ THUẬT MF AND HF RADIO TELEPHONE TECHNICAL REQUIREMENTS TCN 68 - 202 2001 MỤC LỤC LỜI NÓI 1. Phạm 2. Định nghĩa chữ viết tắt và ký . Định . Chữ viết . Ký 3. Yêu cầu . Cấu . Điều khiển và chỉ . . Cảnh báo an . Các loại phát . Băng . Thời gian . Chỉ 4. Điều kiện đo . Yêu cầu . Nguồn đo . Điều kiện đo kiểm bình . Điều kiện đo kiểm tới . Anten . Tín hiệu đo kiểm . Sai số đo 5. Thử môi . Giới . Thủ . Kiểm tra chất . Thử . Thử nhiệt . Thử ăn . Thử 6. Máy . Yêu cầu . Sai số tần . Hài xuyên điều chế và công suất . Điều chế tần số không mong . Độ nhạy của 2 TCN 68 - 202 2001 . Độ nhạy đầu vào đường 600 W đối với thoại . Điều khiển mức tự động và hoặc bộ hạn chế đối với thoại . Đáp ứng âm tần của thoại . Công suất phát xạ ngoài băng của thoại . Công suất phát xạ tạp dẫn của thoại . Công suất tạp âm và ổn dư của . Điều chế tần số dư trong . Triệt sóng . Hoạt động thoại liên . Bảo vệ máy . Yêu cầu tín hiệu cảnh báo điện thoại vô 7. Máy . Công suất ra của máy . Sai số tần . Điều chế tần số không mong . Băng . Độ nhạy khả dụng cực . Độ chọn lọc kênh lân . Nghẹt. .32 . Điều chế . Xuyên điều . Trộn lẫn . Tỷ số triệt đáp ứng . Phần hài ở đầu . Xuyên điều chế âm . Phát xạ . Tín hiệu tạp . Hiệu quả . Hằng số thời gian AGC thời gian tác động và phục hổi .39 . Bảo vệ mạch