tailieunhanh - Các chế độ phát sóng

Khái niệm chung | Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương T B Chương 3 CÁC CHẾ ĐỘ PHÁT NÓNG . Khái niệm chung li 14Û 120 ICC BO _ ÓO 40 JBÜP 0 i S 2Ỉ2 F- Water - 100 c boils F- 32 F- -40 F - -108 F- Water freezes Dry ice solid CO . ựụụ p U U r . O O O Q 0 0 o s ar 0 T K s mH O II 1 1 . . . -150 C -312 F- Liquid air -191 c -2OO C -459 F-Ị Absolute -250 C -273 c zero 1 1 1 Fahrenheit Celsius Centigrade Hol Spol s ỦORise 180 _ 1ÓQ- 14Ơ I 120 80 6O - 40 - 0 Hol Spot _ ia Ri e 18QP_ Ịitì ucr 120 - ÙXF 8Ơ œ 4QF 2 er ơ 100 C- 50 c - o c-í -40 c J -50 c --78 c --100 c- -150 c-J -191 C- -200 C- -250 C- -273 c Class A Class B Water_ ỈỊ boils Water freezes Dry ice solid CO Liquid air Absolute zero Celsius Centigrade Hol Spot z icr 105 Rise Class F 400 K 373 K 350 K S-300K 273 K -250K -200K 195 K 150 K - - 82 K -50 K -0K Kelvin Absolute 180 _ 160 140s -120 _ 100 0 60 40 20 OP- Hol Spol 15 125 Rise Class H Hình vẽ Chương 3 Càc chế độ phàt nong 1 Bài giảng Kỹ Thuật Điện Đại Cương T B . Quá trình nhiệt thiết bị điện ium rtrẹ cokẹ kmeítone in 0ođ 0 nhiệt độ 00 0O nhiệt độ mơi trường. 0ođ nhiệt độ ổn định. quá trình nhiệt độ t thời giàn quá trình xác lập . Các đạng tổn hao công suất trong các thiết bị điện I- -1 I Hình vẽ Chương 3 Càc chế độ phàt nong 2 Bài giang Kỹ Thuật Điện Đại Cương T B . Quá trình phát nóng và nguội Quá trình phát nóng Quá trình nguội . Sự truyền nhiệt của vật thể phát nóng ở chế độ xác lập . Sự truyền nhiệt Vật thể cách điện Hình ve Chương 3 Càc chế độ phàt nong

TỪ KHÓA LIÊN QUAN