tailieunhanh - autocad cho hệ thống thiết kế phần 5

Tham khảo tài liệu 'autocad cho hệ thống thiết kế phần 5', công nghệ thông tin, đồ họa - thiết kế - flash phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHƯƠNG 6 TẠO LÓP CHO BẢN VẼ . KHÁI NIỆM VỀ LỚP LAYER MÀU SẤC ĐƯỜNG NÉT VẼ . Lớp Layer ACAD cho phép bạn tạo ra các lớp Layers để vẽ bản vẽ và quản lý bản vẽ dễ dàng hơn. Mỗi lớp vẽ có thể xem như một màng trong suốt. Trên mỗi lớp bạn có thể vẽ các đối tượng mang các đặc tính màu sắc kiểu đường nét riêng do bạn quy định. Một bản vẽ có thể dược tạo bởi nhiều lớp khác nhau nhưng chúng có cùng một hệ tọa độ cũng một tỷ lệ thu phóng và giới hạn vẽ giống nhau. Trong quá trình vẽ bạn có thể cho hiên ra hoặc tắt đi các lớp nào đó bất cứ lúc nào bạn muốn. Ví dụ một bản vẽ lắp gồm nhiều chi tiết khác nhau mỗi chi tiết bạn vẽ trên một lớp riêng với màu sắc khác nhau để quản lý chúng một cách thuậh tiện. Hoặc trên bản vẽ của một chi tiết bạn có thể đặt từng loại đường nét màu sắc vào từng lớp khắc nhau. Khi vẽ bạn gọi từng lớp ra vẽ dễ dàng. . Màu sác Bạn sừ dụng màu trên bản vẽ thì có thể quan sát và quản lý bản vẽ thuận lợi hơn. Băn vẽ dùng các màu khác nhau khi in ra bằng mẩy vẽ Plotter có thể được liên kết màu bản vẽ với từng bút vẽ có màu tựơng ứng. Bời vậy bạn có thể điều khiển được bể rộng nét vẽ. Command color New entity color .- cho tên màu hoặc sớ ứng với màu ACADquyđịnh 7 màu chuẩnđẩutiêncósốhiêutừ ĩ đến71à 1 - Red đỏ S Kue xanh nước biển 2 - Yellow vàng 6-Magenta hồng cánh sen 3 - Green xanh cây 7 White trắng 4 - Cyan xanh cẩm thạch Chú thích BYLAÝER là màu của lớp vẽ hiện hành. BYBLOCK hình vẽ với màu BYBLOCK sẽ có màu White trắng chợ đến khi nào bạn đặt hình vẽ đó vào một khối Block và chèn Insert nó vào bản vẽ thì nó sẽ có màu hiện thời. . Kiểu đuờng nét Lệnh LINETYPE dùng để thiết lập loại đường nét nét liền nét đứt nét chấm gạch. và tải vào để đưa ra vẽ. ACAD có các kiểu đường nét mẫu như hình 6-1. Cách gọi lệnh LINETYPE từ Menu Screen Menu SETTING LineType Menu Bar SETTING Layer control hộp thoại 66 Continious - --- Dashed ------------ ---------------- ----------- Hidden __ Center .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN