tailieunhanh - TCN 68-219:2004

Tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn ngành bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin về Thiết bị trạm gốc của hệ thống GSM - Yêu cầu kỹ thuật | TON 68 - 219 2004 THIẾT BỊ TRẠM Gốc CỦA HỆ THỐNG Gsm YÊU CẦU KỸ THUẬT GSM BASE STATION EQUIPMENT TECHNICAL REQUIREMENTS TCN 68 - 219 2004 MỤC LỤC Lời. nói 1. Phạm vi áp 2. Tài liệu tham chiếu 3. Định nghĩa chữ viết tắt băng tần số của trạm thu phát . Định . Chữ viết . Băng tần công tác của của thiết bị vô tuyến trạm 4. Yêu cầu kỹ . Máy . Lỗi pha và lỗi tần số trung . Công suất phát trung bình của sóng mang . Công suất phát của sóng mang RF theo thời . Công suất kênh lân . Phát xạ giả từ đầu nối ăng ten của máy . Suy hao xuyên điều . Suy hao xuyên điều chế bên trong thiết bị vô tuyến trạm gốc 27 . Máy . Mức độ nhạy chuẩn . Mức độ nhạy chuẩn đa . Mức nhiễu . Đặc tính . Đặc tính xuyên điều . Triệt điều chế biên độ AM .38 . Phát xạ giả từ đầu nối ăng ten của máy . Phát xạ giả bức . Mục đích đo . Các bước đo . Điều kiện môi trường đo . Chỉ Phụ lục A Qui định Cấu hình . Đo suy hao xuyên điều 2 TCN 68 - 219 2004 . Sơ đồ suy hao xuyên điều chế trong băng tần thu hình . Sơ đồ đo xuyên điều chế ngoài băng tần thu hình A. 2. Đo suy hao xuyên điều chế trong một Sơ đồ đo suy hao xuyên điều chế của BTS trong băng tần thu hình A. Sơ đồ đo suy hao xuyên điều chế của BTS trong băng tần phát hình Phụ lục B Qui định Các điều kiện đo kiểm chung và khai B. 1. Công suất ra và xác định loại công . Chỉ định khoảng tần số đo . Nhảy . Điều khiển công suất . Phát gián đoạn đường . Môi trường đo B. . Môi trường đo kiểm bình . Môi trường đo kiểm khắc . Độ . Nguồn cung . Độ không đảm bảo cho phép

TỪ KHÓA LIÊN QUAN