tailieunhanh - TCN 68-209:2002

Tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn ngành bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin về Tương thích điện từ (EMC) - Miễn nhiễm đối với các xung – Phương pháp đo và thử | TON 68 - 209 2002 T-ƠNG thích điện từ EMC MIỄN nhiễm đối Với các XUNG PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ Thử electromagnetic compatibility EMC SURGE immunity TESTING AND MEASUREMENT TECHNIQUES TCN 68 - 209 2002 mục LỤC Lời nói 1. Phạm 2. Tài liệu tham chiếu 3. Tổng 4. Các định 5. Các mức 6. Thiết bị . Bộ tạo sóng kết hợp 1 2 50 ms - 8 20 ms .9 . Bộ tạo tín hiệu thử 10 700 ms theo . Mạch tách 7. Cấu hình . Thiết bị . Cấu hình thử đối với nguồn cung cấp của . Cấu hình thử đối với các đường nối không đối xứng không có che . Cấu hình thử đối với các đường viễn thông đường nối đối xứng không có che . Cấu hình thử đối với các đường dây có lớp che . Cấu hình thử đối với hiện tượng chênh lệch điện thế .16 . Cấu hình các phép thử . Các điều kiện thực hiện phép 8. Thủ tục . Các điều kiện chuẩn của phòng . Thực hiện phép thử trong phòng 9. Kết quả và biên bản thử Phụ lục A Quy định Lựa chọn bộ tạo tín hiệu thử và mức Phụ lục B Tham khảo Một số chú 2 TCN 68 - 209 2002 CONTENTS 1. 2. Normative 3. 4. 5. Test 6. Test . Combination wave hybrid generator 1 2 50 ms - 8 20 ms .42 . Test generator 10 700 ms according to . Coupling decoupling 7. Test . Test . Test set-up for tests applied to EUT power . Test set-up for tests applied to unshielded unsymmetrically operated interconnection lines .49 . Test set-up for tests applied to unshielded symmetrically operated interconnection telecommunication . Test set-up for tests applied to shielded . Test set-up to apply potential differences .50 . Other test . Test 8. Test . Laboratory reference . Application

TỪ KHÓA LIÊN QUAN