tailieunhanh - Bài giảng - Kỹ thuật cháy - chương 5

Chương 5. KỸ THUẬT CHÁY THAN . Chuẩn bị than Sơ đồ công nghệ của hệ thống thiết bị chuẩn bị than bụi 1- Toa tàu chứa than; 2- Bunket kho than; 3- Lưới; 4 Máy cấp nhiên liệu thô; 5- Băng tải; 6- Nam châm tách kiểu puli; 7- Thải các cục sắt; 8- Sàng; 9- Máy đập;10- Băng tải; 11- Nung bằng hơi; 12- Thu gom mẩu gỗ; 13- Thải mẩu gỗ;14- Cấp nhiên liệu thô lên băng chuyền; 15- Của xưởng lò hơi; 16- Nam châm treo; 17- Xe phân phối than; 18Bunker nhiên liệu thô của lò hơi; 19-. | Chương 5. KY THUẬT CHÁY THAN . Chnân bi than Sơ đồ công nghệ của hệ thống thiết bị chuẩn bị than bụi I- Toa tàu chứa than 2- Bunket kho than 3- Lưới 4 Máy cấp nhiên liệu thô 5- Băng tải 6- Nam châm tách kiểu puli 7- Thải các cục sắt 8- Sàng 9- Máy đập 10- Băng tải II- Nung bằng hơi 12- Thu gom mẩu gỗ 13- Thải mẩu gỗ 14- Cấp nhiên liệu thô lên băng chuyền 15- Của xưởng lò hơi 16- Nam châm treo 17- Xe phân phối than 18-Bunker nhiên liệu thô của lò hơi 19- Máy cấp nhiên liệu thô 20- Đoạn ống thẳng đứng được sấy của máy nghiền 21- Cấp không khí nóng tới máy nghiền 22- Máy nghiền 23- Khoang tách 24- ông dẫn than bụi . Các tính chất vật lý của than bụi a. Độ mịn và đặc tính hạt b. Khối lượng riêng của than bụi Pđ G Vx Pa G Va Pt G Vr Vz Vr V1 Vkk Va Vr Vl G - khối lượng bụi kg V - tổng thể tích của mẫu bụi m3 Vr - thể tích pha rắn của bụi m3 Vl - tổng thể tích các lỗ bên trong hạt m3 Vkk - thể tích khoảng không giữa các hạt m3 Pđ Pa Pt Pđ 500 - 900 kg m3 A c. Bê mặt của than bụi stb ZTC x-10X 7r 3 z - số hạt bụi trong 1 kg bụi pa - khối lượng riêng ảo kg m3 X - kích thước hạt Với than antraxit Rạo 7 có stb d. Độ ẩm của than .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN