tailieunhanh - Bài giảng - Kỹ thuật cháy - chương 2

Chương 2 NHIÊN LIỆU VÀ QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIỆU . Nhiên liệu, thành phần và tính chất a. Thành phần của nhiên liệu Ký hiệu C h c k d H O N thành phần hữu cơ thành phần cháy thành phần khô thành phần dùng Các nguyên tố S A W - Các hệ số chuyển đổi thành phần. - Nhiên liệu khí: ω (g/m3 khí khô) Thể tích hơi nước trong 1 m3 khí ẩm H2Od = 100 ω / (803,6 + ω) % b. Nhiệt trị của nhiên liệu - Định nghĩa. - Nhiệt trị trên H0 : tspc = to. | Chương 2 VA NHIÊN LIỆU VÀ QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIỆUVv . Nhiên liệu thành phần và tính chất a. Thành phân của nhiên liệu h Ký hiệu C H O thành phần hữu cơ thành phần cháy thành phần khô thành phần dùng Các nguyên tố S N A W c k d - Các hệ số chuyển đổi thành phần. - Nhiên liệu khí g m3 khí khô Thể tích hơi nước trong 1 m3 khí ẩm H2Od 100 o 803 6 o b. Nhiệt trị của nhiên liệu - Định nghĩa. - Nhiệt trị trên H0 t to 25oC nước ngưng tụ. - Nhiệt trị dưới Hu hơi nước không ngưng tụ H0 Hu rmH2O Ở 25oC r 2442 5 kJ kg - Xác định nhiệt trị H0 bom calorimet Hu dựa vào H0 và mH2O Công thức thực nghiệm Rắn lỏng kJ kg Ho 418 6. 81 3C 297H 15N 45 6S - 23 5O Hu 418 6. 81 3C 243H 15H 45 6S - 23 5O - 6W Nhiên liệu khí kJ m3 Ho 418 6 . 30 2 CO 30 5 H2 95 CH4 166 C2H6 237 C3H8 307 C4H10J 377 c5H12 150 C2H4 220 C3H6 290 C4H8 360 C5H10 350 C6H6 61 H2S Hu 418 6 . 30 2 CO 25 8 H2 85 5 CH4 155 C2H6 218 C3H8 283 C4H10 349 C5H12 CX D141 C2H4Ĩ 205 C3H6 271 C4H8 337 C5H10 335 C6H6 56 H2S

TỪ KHÓA LIÊN QUAN