tailieunhanh - SUMMARY – GRADE 7- UNIT 13

SUMMARY – GRADE 7 UNIT 13: ACTIVITIES (Các hoạt động) | SUMMARY - GRADE 7 UNIT 13 ACTIVITIES Các hoạt động A. SPORTS THẺ THAO I. VOCABULARY - surprise v làm ngạc nhiên suprising adj đáng ngạc nhiên surprisingly adv một cách đáng ngạc nhiên - result n kết quả - simple adj đơn giản giản dị - baseball n môn bóng chày - skateboarding n môn trượt ván - roller-skating n môn trượt patanh sử dụng giày trượt có bánh xe ở bốn góc - rollerblading n môn trượt patanh sử dụng giày trượt có bánh xe nằm dọc dưới đế giày - athletics n môn điền kinh - skillful adj điêu luyện có kỹ thuật skillfully adv một cách điêu luyện có kỹ thuật - safe adj an toàn thận trọng safely adv một cách an toàn thận trọng - quick adj nhanh mau quickly adv một cách nhanh chóng - cyclist n người đi xe đạp - district n quận huyện khu - prize n giải giải thưởng - wish v ước mong ước - competition n cuộc thi cuộc đua - organize v tổ chức thiết lập organization n tổ chức - participant n người nhóm người tham gia một hoạt động - increase v tăng lên - ability n khả năng năng lực - aim n mục đích - clear adj rõ rõ ràng clearly adv một cách rõ ràng rành mạch - lifeguard n người cứu hộ - careless adj bất cẩn cẩu thả carelessly adv một cách bất cẩn cẩu thả - adult n người trưởng thành người lớn - strict adj nghiêm khắc nghiêm ngặt tuyệt đối strictly adv một cách nghiêm khắc tuyệt đối - obey v vâng lời - aware of sb sth adj có ý thức nhận thấy biết rõ - risk n sự rủi ro sự nguy hiểm II. GRAMMAR ADJECTIVES AND ADVERBS tính từ và trạng từ 1. Adjectives tính từ Tính từ là từ dùng để miêu tả tính chất trạng thái của người hoặc sự vật. Tính từ thường đứng sau động từ tobe đê bô nghĩa cho chủ từ hoặc đứng trước danh từ mà nó bô nghĩa. Ex My shirt is white. Cái áo sơmi của tôi màu trắng He is a clever student. Cậu ấy là một học sinh thông minh 2. Adverbs trạng từ Trạng từ là từ dùng đê diễn tả cách thức mức độ thời gian nơi chốn từ thường được dùng đê bô nghĩa cho động từ thường tính từ hoặc trạng từ khác. Ex He is very angry. Anh ấy rất giận dữ very là trạng từ chỉ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN