tailieunhanh - Thiết kế bài giảng toán 2 tập 1 part 7

Tham khảo tài liệu 'thiết kế bài giảng toán 2 tập 1 part 7', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Vậy 32 que tính bớt 8 que tính còn bao nhiêu que tính - Vậy 32 trừ 8 bằng bao nhiêu Bước 3 Đặt tính và thực hiện tính kỹ thuật tính - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính. Sau đó yêu cầu nói rõ cách đặt tính cách thực hiện phép tính. - Hỏi Con đặt tính như thế nào - Tính từ đâu đến đâu Hãy nhẩm to kết quả của từng bước tính. - Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. . Luyện tập - Thực hành Bài lĩ - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. - Nêu cách thực hiện phép tính 52 - 9 72 - 8 92 - 4 - Nhân xét và cho điểm HS. Bài 2 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi Để tính được hiệu ta làm như thế nào - Yêu cầu HS làm bài. 3 HS làm trên bảng lớp. bớt tiếp 6 que tính nữa. Còn lại 2 bó que tính và 4 que tính rời là 24 que tính HS có thể bớt theo nhiều cách khác nhau . - 32 que tính bớt 8 que tính còn 24 que tính. - 32 trừ 8 bằng 24. 32 8 24 - Viết 32 rồi viết 8 xuống dưới thẳng cột với 2. Viết dấu - và kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái. 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4 viết 4 nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2 viết 2. - Làm bài cá nhân. - Trả lời. - Đọc đề bài. - Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 72 42 62 7 6 8 65 36 54 145 - Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng. - Yêu cầu 3 HS lên bảng nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình. - Nhận xét và cho điểm. Bài 3 - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Hỏi Cho đi nghĩa là thế nào - Yêu cầu HS tự ghi tóm tắt và giải. Bài 4 - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài. - Hỏi X là gì trong các phép tính của bài. - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. 2 HS làm bài trên bảng lóp. Sau đó nhận xét cho điểm. . Củng cố dặn dò - Nhận xét từng bài cả về cách đặt tính cũng như thực hiện phép tính. - 3 HS lần lượt trả lời. - Đọc đề bài. - Nghĩa là bớt đi trừ đi. - Làm bài tập. Tóm tắt Có 22 nhãn vở Cho đi 9 nhãn vở Còn lại . nhãn vở Bài giải Số nhãn vở Hòa còn lại là 22 - 9 13 nhãn vở Đáp số 13 nhãn vở. - lìm X. - X là số hạng chưa biết trong phép cộng. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN