tailieunhanh - Quá trình hình thành hen phế quản định nghĩa OMS part1

Hen phế quản (HPQ) la bệnh có những cơn khó thở do nhiều nguyên nhân khác nhau, kèm theo dấu hiệu lâm sang tắc nghẽn toan bộ hay một phần phế quản, có thể phục hồi được giữa các cơn. Tình trạng tắc nghẽn do tăng đột ngột những cản trở đường hô hấp có liên quan hoặc không liên quan đến cơ chế miễn dịch. | Bai 5 HEN PHẾ QUẢN MỤC TIÊU 1. Nêu được định nghĩa va đặc điềm dịch tễ học bệnh hen phế quản. 2. Mô tả được nguyên nhân bệnh sinh của hen phế quản theo y học cổ truyền va y học hiện đại. 3. Nêu được các thể lâm sang của Hen phế quản theo YHHĐ va YHCT. 4. Trình bay được việc điều trị Hen phế quản theo YHCT. 5. Giải thích được cơ sở lý luân của việc điều trị hen phế quản theo YHCT. 1. ĐẠI CƯƠNG . Định nghĩa . Định nghĩa của OMS 1974 Hen phế quản HPQ la bệnh có những cơn khó thở do nhiều nguyên nhân khác nhau kèm theo dấu hiệu lâm sang tắc nghẽn toan bộ hay một phần phế quản có thể phục hổi được giữa các cơn. Tình trạng tắc nghẽn do tăng đột ngột những cản trở đường hô hấp có liên quan hoặc không liên quan đến cơ chế miễn dịch. . Định nghĩa của Hội Phổi học Mỹ 1975 Hen phế quản la bệnh có đặc điểm tăng tính phản ứng đường hô hấp do nhiều nguyên nhân. . Định nghĩa của Charpin 1984 Hen phế quản la một hội chứng của những cơn khó thở về đêm hội chứng thắt nghẽn va tăng tính phản ứng của phế quản do nhiều yếu tố kích thích va đặc biệt do acetylcholin. 86 Copyright@Ministry Of Health . Định nghĩa của chương trình Quốc gia giáo dục HPQ Mỹ 1991 Hen phế quản la một bệnh hô hấp có 3 đặc điểm Hội chứng co thắt. Viêm đường hô hấp. Tăng tính phản ứng đường hô hấp. Vậy có thể định nghĩa hen phế quản la Một hội chứng biểu hiện bằng những cơn khó thở rít kịch phát xuất hiện đột ngột khó thở thì thở ra thường về ban đêm kèm theo tiếng thở rít do phế quản co thắt ho va khạc đờm nhầy dính có thể hoan toan hổi phục sau đó. Về phương diện chức năng có biểu hiện hội chứng tắc nghẽn một sự .