tailieunhanh - KỸ THUẬT LẬP TRÌNH (p1)

Yêu cầu môn học: • Nắm vững ngôn ngữ lập trình C • Hòan thành các bài tập theo yêu cầu của giáo viên • Làm Bài tập lớn: Thực hiện thiết kế, xây dựng chương trình để giải quyết một bài toán cụ thể (làm việc theo nhóm, mỗi nhóm từ 3 đến 5 sinh viên). Viết báo cáo. NỘI DUNG CỦA BẢN BÁO CÁO • Trình bày quá trình phát triển chương trình theo phương pháp tinh chỉnh dần. | 1 KỸ THUẬT LẬP TRÌNH Ễ Ễ Ễ t Yêu cầu môn học Nắm vững ngôn ngữ lập trình c Hòan thành các bài tập theo yêu cầu của giáo viên Làm Bài tập lớn Thực hiện thiết kế xây dựng chương trình để giải quyết một bài toán cụ thể làm việc theo nhóm mỗi nhóm từ 3 đến 5 sinh viên . Viết báo cáo. Phương pháp đánh giá Điểm chuyên cần đánh giá qua bài tập và quá trình dự lớp Kiểm tra thực hành trên máy Bảo vệ bài tập lớn. 1- r J 3 ì KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU f ĩ ĩ r Chương trình program Tập các chỉ thị cho máy tính biết chính xác những gì cần thực hiện Lập trình programming coding quá trình từ Thiết kế Viết kiểm thử testing duyệt lỗi debuging duy trì mã nguồn source code của chương trình máy tính. Mã nguồn được viết bởi Ngôn ngữ lập trình. Ngôn ngữ lập trình programming languages ngôn ngữ để đặc tả dãy các chỉ thị tới máy tính. giao tiếp giữa con người và máy tính I 1- J L __ NỘI DUNG CỦA BẢN BÁO CÁO Trình bày quá trình phát triển chương trình theo phương pháp tinh chỉnh dần. Kiểm tra thực hành trên máy lập trình theo yêu cầu trong khoảng 20-30 phút. Đánh giá bài tập lớn Giáo viên chỉ định một sinh viên bất kỳ làm đại diện cho nhóm để demo chương trình trình bày báo cáo và trả lời câu hỏi. Khởi đầu điểm của tất cả các sinh viên trong nhóm đều bằng nhau và được chấm dựa trên chất lượng của chương trình và phần báo cáo của sinh viên đại diện nhóm. Điểm cuối cùng của mỗi sinh viên có thể bị giảm trừ phụ thuộc vào phần thi vấn đáp. Sinh viên cần nộp file báo cáo dạng .doc file chương trình nguồn file chương trình chạy vào buổi bảo vệ bài tập lớn. KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU _ ---------- _tti Phân loại ngôn ngữ lập trình Ngôn ngữ máy machine language Hợp ngữ assembly language Ngôn ngữ cấp cao high-level language Chương trình dịch Dịch từ ngôn ngữ cấp cao thành ngôn ngữ máy Phân loại trình biên dịch compiler và trình thông dịch interpreter 3 I I I I .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN