tailieunhanh - Cây thuốc vị thuốc Đông y - LINH CHI

LINH CHI (靈 枝) Ganoderma Lucidum Tên khác: Linh chi thảo, nấm lim, nấm thân tiên, nấm trường thọ, nấm Trường thọ (Longevity mushroom). Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss ex. Fr.) Karst., họ Nấm gỗ (Ganodermataceae). Mô tả: Nấm hóa gỗ, sống một năm hay lâu năm. Thể quả có mũ dạng thận, tròn hoặc dạng quạt, dày, đường kính 3-10cm, cuống dài đính lệch, hình trụ tròn hay dẹt, có khi phân nhánh; mặt trên mũ có những vòng đồng tâm, mép lượn sóng. Bào tử hình bầu dục hoặc hình trứng, cụt đầu, mầu gỉ sắt, có một mấu. | Cây thuốc vị thuốc Đông y - LINH CHI Vị thuốc Linh chi LINH CHI fi fè Ganoderma Lucidum Tên khác Linh chi thảo nấm lim nấm thân tiên nấm trường thọ nấm Trường thọ Longevity mushroom . Tên khoa học Ganoderma lucidum Leyss ex. Fr. Karst. họ Nấm gỗ Ganodermataceae . Mô tả Nấm hóa gỗ sống một năm hay lâu năm. Thể quả có mũ dạng thận tròn hoặc dạng quạt dày đường kính 3-10cm cuống dài đính lệch hình trụ tròn hay dẹt có khi phân nhánh mặt trên mũ có những vòng đồng tâm mép lượn sóng. Bào tử hình bầu dục hoặc hình trứng cụt đầu mầu gỉ sắt có một mấu lồi và nhiều gai nhọn. Toàn cây nấm mầu nâu đỏ đỏ vàng hoặc nâu đen. Bộ phận dùng Thể quả Ganoderma Lucidum . Phân bố Nấm mọc hoang dại được trồng ở nước ta Triều tiên Trung Quốc và nhiều nước khác. Thành phần hoá học - Những hợp chất đa đường 45 số lượng beta-D-glucane arabinogalactane ganoderane A B va C - Triterpen acide ganoderic A B C D F H K M R S và Y các acid lucidenic A B C D E F G. các lucidon A B C các acid ganolucidic A B C D và E ganoderal A các ganoderiol A B C D E F G H I các ganoderol A và B ganodermanonol ganodermatriol. - Ganodermadiol phân sinh của acide lanostaoic. - Esteroid Ganodosterone. - Acide béo các acid tetracosanoic stearic palmitic nonadecanoic behenic. - Chất đạm protid Ling Zhi-8 glycoproteine lactine . - Khoáng chất germanium calcium K Fe Mg Mn Zn Ca Be Cu Ag Al Na. Những chất khác manitole trechalose adenine uracine lysine acide stearic tất cả rất nhiều acid amin. Công năng Có tác dụng tư bổ cường tráng. Germanium giúp khí huyết lưu thông làm tăng sức cho tế bào hấp thụ ô xy tốt hơn. Lượng polysaccharid cao có trong Linh chi làm tăng sự miễn dịch của cơ thể làm mạnh gân cô lập và diệt các tế bào ung thư. Acid ganodermic có tác dụng chống dị ứng và chống viêm. Công dụng Thường được chỉ định dùng trị 1. Suy nhược thần kinh chóng mặt mất ngủ 2. Viêm khí quản mạn tính bệnh ho lao do nhiễm bụi silic 3. Viêm gan huyết áp cao 4. Đau mạch vành tim tăng cholesterol huyết 5. Đau dạ dày chán ăn 6. Thấp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.