tailieunhanh - SUMMARY – GRADE 7 - UNIT 10

SUMMARY – GRADE 7 UNIT 10 : HEALTH AND HYGIENE (sức khỏe và vệ sinh) | SUMMARY - GRADE 7 UNIT 10 HEALTH AND HYGIENE sức khỏe và vệ sinh A. PERSONAL HYGIENE vệ sinh cá nhân I. VOCABULARY - health n tình trạng sức khỏe - hygiene n vệ sinh - personal adj cá nhân riêng tư personal hygiene vệ sinh cá nhân - hope v hy vọng trông mong - well adj khỏe mạnh - nearly adv gần đến gần như - harvest n mùa gặt vụ thu hoạch - helpful adj có ích - morning exercise n thể dục buổi sáng take do morning exercise tập thể dục buổi sáng - take care of oneself exp tự chăm lo cho mình - busy adj bận rộn - own adj tự mình được dùng sau các tính từ sở hữu để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì - wash v giặt rửa washing n sự giặt giũ - iron v là ủi quần áo ironing n việc là ủi quần áo - stay up exp thức không đi ngủ - probably adv chắc han hầu như chắc chắn - forget v quên - change n sự thay đổi - polish v đánh bóng - put on exp mặc quần áo đội mũ mang giày . - comb v chải đầu comb n cái lược - glad adj vui mừng - at first exp lúc đầu ban đầu - strange adj lạ xa lạ không quen biết - worry v lo lắng - carefully adv một cách cẩn thận II. GRAMMAR Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu dùng động từ để ra lệnh sai khiến hoặc đề nghị. Có 2 loại câu mệnh lệnh câu mệnh lệnh khẳng định và câu mệnh lệnh phủ định. 1. Câu mệnh lệnh khẳng định được dùng để ra lệnh sai khiến hoặc đề nghị ai làm điều gì. Nó được bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu không to . V bare-inf O tân ngữ hoặc V bare-inf preposition giới từ Ex Open the door. Hãy mở cửa ra Get out of here. Hãy ra khỏi đây 2. Câu mệnh lệnh phủ định dùng để ra lệnh yêu cầu hoặc đề nghị ai đừng làm điều gì. Nó được thành lập bằng do not don t bare-inf Don t V bare-inf O Ex Don t close the door. Đừng đóng cửa Don t eat too much candy. Đừng ăn quá nhiều kẹo Lưu ý Có thể thêm please vào đầu hoặc cuối câu mệnh lệnh hoặc câu đề nghị để câu nói lịch sự hoặc lễ phép hơn. Ex Sit down please. Mời ngồi Please don t park your car here. Vui lòng không đậu xe tại đây B. A BAD TOOTHACHE môt cơn đau răng khủng khiếp

TỪ KHÓA LIÊN QUAN