tailieunhanh - Cây thuốc vị thuốc Đông y – KÊ NỘI KIM

Tên khác: Kê hoàng bì, Kê Chuân Bì, Kê Hoàng Bì, Kê Tố Tử, Màng mề gà. Tên khoa học: Gallus domesticus Brisson., họ Chim trĩ (Phasianidae). Mô tả: Màng gần nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong, cuộn lại. Màng nguyên dài 3,5 cm, rộng 3 cm, dày 0,2 cm. Mặt ngoài màu vàng, lục vàng hoặc nâu vàng, màng mỏng trong mờ, có nếp nhăn dọc. Chất giòn dễ vỡ, vết bẻ có cạnh sáng bóng như sừng. Mùi hơi tanh, vị hơi đắng. . | Cây thuốc vị thuốc Đông y - KÊ NỘI KIM Gà và Kê nội kim KÊ NỘI KIM B ft Endothelium Corneum Gigeriae Galli Tên khác Kê hoàng bì Kê Chuân Bì Kê Hoàng Bì Kê Tố Tử Màng mề gà. Tên khoa học Gallus domesticus Brisson. họ Chim trĩ Phasianidae . Mô tả Màng gần nguyên vẹn hoặc từng mảnh khô cong cuộn lại. Màng nguyên dài 3 5 cm rộng 3 cm dày 0 2 cm. Mặt ngoài màu vàng lục vàng hoặc nâu vàng màng mỏng trong mờ có nếp nhăn dọc. Chất giòn dễ vỡ vết bẻ có cạnh sáng bóng như sừng. Mùi hơi tanh vị hơi đắng. Bộ phận dùng Lớp màng mầu vàng phủ mặt trong của mề dạ dày con gà Endothelium Corneum Gigeriae Galli . Tác dụng dược lý Tác Dụng Trên Vị Trường Kê nội kim có tác dụng trợ tiêu hóa biểu hiện dịch vị tăng độ acid tăng nhu động bao tử tăng thời gian kéo dài sóng nhu động cao tốc độ tống thức ăn nhanh hơn . Khả năng tiêu hóa tăng chậm nhưng kéo dài. Tác dụng của thuốc là do vị kích thích tố tăng tiết dịch vị hoặc do thuốc thông qua yếu tố thể dịch làm hưng phấn thần kinh cơ của thành dạ dày. Kê nội kim có tác dụng gia tăng bài tiết chất phóng xạ do thuốc có thành phần Ammonium Chloratum có tác dụng này Trung Dược Học . Thành phần hoá học Trong Kê nội kim có vị kích tố Ventriculin Keratin Bilatriene Vitamin B1 và B12 Pepsin lượng rất nhỏ 17 loại Amino acid Ammonium Chloratum Trung Dược Học . Ventriculin Keratin Pepsin Diastase Trung Hoa Nhân Dân Cộng Hòa Quốc Dược Điển Bắc Kinh 1990 162 . Bilatriene Henrik Dam và cộng sự C A 1959 53 10450b . Lysine Histidine Arginine Glutamic acid Aspartic acid Leucine Threonine Serine Glycine Alanine Cysteine Valine Methionine Isoleucine Tyrosine Phenylaline Proline Tryptophane Nhôm Calci Thiếc Đồng Magnesium Mangan Chì Kẽm Xương Võ Thanh Trung Dược Tài 1992 1 14 . Công năng Kiện vị tiêu thực sáp tinh. Công dụng Dùng trong trường hợp ăn không tiêu bụng chướng nôn mửa tả lỵ đau dạ dày trẻ con cam tích đái dầm Cách dùng liều lượng 6-12g một ngày dạng thuốc sắc hay bột. Chế biến Mổ gà bóc lấy màng mề gà khi còn nóng rửa sạch phơi hoặc sấy khô. Bào .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN