tailieunhanh - 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài tập phần 4
Tham khảo tài liệu '301 câu đàm thoại tiếng hoa bài tập phần 4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | M M w w - X ft o Shòupiàoyuán à yõu yi zhang shí wú hào de . i ai ĩ o X a Ểù O o ípi Ẳ Nínà WÕ yào le . Zhè shì WÕ de hùzhào . Qỉngwèn cóng ìị X 0 1 R zhèr dào Béijĩng yào duõcháng shijian t M M X b Bt o Shòupiàoyuán Yí ge duó xiáoshí . M w X À X Nínà Jí dián qífẽi f ì ã ì H M w à Shòupiàoyuán Nínkàn jĩpiào shang xiếzhe shí sì diăn ỉíng k oX wú fẽn qí fẽi . t -1 M X M M ìị X ĩ o Shòupiàoyuán Xiaojie nín de qiánbão wàng zài zhèr le . X W À ì W i ĩ õ Nínà Tài gánxiè nỉ le . -H. X X a M THAY THỂ VÀ MỞ RỘNG 1. ftvOj 2. ĩììầJL f o 3. W XJr ẾíWEo w aa ra Xx w Xjift ilk ÃẲ ỐE ÍỀ 1. A a A K ìệ 4 7s- M Ĩ Wố de Hànyú shù wangzai sùshè lí le zẽnme bàn B JX É 5 w Ẵ Xiànzài măshàng huí sùshè qù ná lái de jí 2. a H X - T X w Ạ Ẩ M Dàjiã tấolùn yíxiàr nă ge bàníầ hấo 279 v 7 X TỪ MỚI 1. Mr đại sảnh phòng lớn dàtĩng hall 2. jfe J bán mài to sell 3. w ặù đặt trước yùdìng to book to reserve 4. w giúp đỡ bãngmáng to help 5. 4a Wj trợ từ zhe structural particle 6. zbffl. CÔ xiaojie miss young lady 7. ẩi quèn wang to forget to leave 8. 45 hóp ví tiền qiánbão purse wallet 9. Wii phía nam nánbiãn on the south 10. Wn 45 cửa sổ chuãngkóu window 11. o 45 ban ngày báitiân day. time 12. Wb 45 giường cứng y mg-wo hard sleeper 13. Wb 45 giường mem ruấn-wò soft sleeper 14. trong vòng nội trong yỉnèi within under 15. J IIS 45 hộ chiếu hiizhao passport 16. 45 hành lý xingli luggage 17. i W treo mác móc guà to hang 280 18. ấl dừng ngừng đậu tíng to stop 19. 45 thư viện túshũguấn library 20. ỶUằ hội trường lítáng auditorium 21. ÌÝÌÙ W bàn bạc thảo luận tăolùn to discuss 22. Mỉĩ 45 cách biện pháp bàníă measure Ệ Danh tữ riêng 015 Nínà Ni-Na tên một cô gái NGỮ PHÁP 1. ử j-HMỀ sựtiếp diễn của động tác. Trợ từ động thái đặt sau động từ chỉ sự tiếp diễn của động tác hay trạng thái dạng phủ định của nó là k Ví dụ 1 r t I JSJTih 2 iỉỉíỉỂW o 3 45 4 Câu hỏi chính phản của nó có dạng .5ẴW . Ví dụ 5 H WM 6 2. JSL làm bổ ngữkết quả JãL thường đặt sau hay Pfr để làm bổ ngữ kết quả. JÃL có nghĩa là a có nghĩa là
đang nạp các trang xem trước