tailieunhanh - intermediate chinese grammar course phần 1

Những người chưa biết gì về tiếng Trung Quốc khi bắt đầu theo học sẽ được giáo viên dạy cho phần phiên âm (pinyin) trong khoảng hai đến ba buổi đầu. Sau đó để kịp tiến độ theo đúng kế hoạch giảng dạy mà trung tâm đề ra thì những bài tiếp theo phải được dạy và học với tốc độ chóng mặt thì mới có thể kết thúc giáo trình trong vòng 36 đến 40 buổi dạy. | ỂỄI à .ề PEKING UNIVERSITY PRESS yũxù word order xíngtài bìànhuà inflection dòngcí verb V jíwù dòngcí transitive verb Vt .R ậùì l bùjíwù dòngcí intransitive verb Vi M n Sí líhécí verb-object compound VO ìnl míngcí noun N ííì l fãngwèicí noun of locality xíngróngcí adjective Adj. ỉễthI xũcí functional word gijifl íùcí adverb Adv. bìọ j iècí preposition Prep. ìíìể liáncí conjunction Conj. fitrim zhùcí auxiliary Aux. míngcíxìng chéngíèn nominal phrase NP ặíj ìhI 14 ổỉ dòngcíxìng chéngíèn verbal phrase VP jiècí cízũ prepositional phrase pp fé zhũyũ subject s ìiìẽ wèiyũ predicate bĩnyũ object o íẽìễ dìngyũ attributive Attr. 7 c zhuangyu adverbial A bũyũ complement Comp. jiéguỗ búyù result complement qũxiàng bũyũ directional complement zhuàngtài bũyũ predicative complement õltẽ ì kẽnéng búyù potential complement xiũshì modify chóngdié xíngshì reduplicated form - T dãnyĩnjié monosyllable shuõngyĩnjié disyllable

TỪ KHÓA LIÊN QUAN