tailieunhanh - Giáo trình cơ học đất - Chương 1

Đối tượng của môn học: + Cơ học đất ? 1 ngành cơ học ứng dụng ? chuyên nghiên cứu về đất. + Đất: ? Kết quả của sự phong hóa ? đá bên trên. + Có 3 loại phong hoá ? Vật lý Hóa học ? Cho các sản phẩm không giống nhau. Sinh học + Chúng xen kẽ ? tạo nên nhiều loại đất. | CHƯƠNG MỚ ĐẦU 1. Đối tương của môn hoc Cơ học đất 1 ngành cơ học ứng dụng chuyên nghiên cứu về đất. Đất Kết quả của sự phong hóa đá bên trên. Có 3 loại phong hoá Vật lý Hóa học Sinh học tạo nên nhiều loại đất. Cho các sản phẩm không giống nhau. Chúng xen kẽ Đăc điểm chung Tính phân vụn nhiều hạt khoáng kích th-ớc khác nhau Tạo nên khung KC có lỗ hổng. Chứa n-ớc khí Liên kết yếu nhiều so với cuờng đô bản thân hạt Tạo T chất đăc biệt Sau khi hình thành luôn biến đổi. 2. Nôi dung Xác đỉnh các quy luật cơ bản quá trình cơ học. các đăc tr-ng tính toán. ứng xuất biến dạng. cuờng đô chỉu tải. ổn đỉnh khối đất. áp lực đất lên tuờng chắn. Do phức tạp nên ngoài qui luật chung còn tìm quy luật đăc thù rút ra từ đăc tính của đất. Coi trọng thí nghiệm Do đất luôn thay đổi nên phải chọn biện pháp thử nghiệm thích hợp chọn chỉ tiêu. Thí nghiệm gồm Th ng hiện truờng Th ng trong phòng Theo dõi biến dạng quan trắc lún 3. Lich sử phát triển 1925 Terzaghi viết cuốn cơ học đất trên cơ sở vật lý của đất coi cơ đất môn đôc lập VNam phòng thí nghiệm đầu tiên 1956. 1 CHƯƠNG 1 CẮC TÍNH CHAT YẲT LÝ CÚA ĐẤT VẢ PHẢN LOAI ĐẤT .1. Đai cương về các loai đất Quá trình hình thành đất Phong hoá chuyển dời lắng đọng. Phong hoá Ph hoá vật lý Nhiệt độ chủ yếu có nơi ngày đêm chênh lệch 40o 50o Băng giá. Đá gốc vỡ vụn nhỏ không phá hoại thành phần khoáng. Cho đất rời Đất cát. Ph hoá hoá học Thay đổi áp lực Do nước các chất hoà tan HCl SO2 SO3 N2O3. các khoáng chất tác dụng lẫn nhau tạo thành hạt rất nhỏ như hạt keo 1pm Cho đất dính Đất loại sét. Chuyển dời Tóm lai Sản phẩm có thể nằm yên. chuyển dời do nước gió Tuỳ cách chuyển dời điểm lắng đọng_ các loại khác nhau. Quá trình trên rất dài có nhiều yếu tố tác động làm cấu tạo và T chất các lớp đất phức tạp. Phân loai đất theo gốc phong hoá Đất rời Đá dăm cuội sỏi các loại cát. đăc điểm Phong hoá vật lý hạt to. Khô rời ẩm không dẻo. Thấm lớn hút nước nhỏ. 2 loại - __ Đất dính các loại đất sét. đăc điểm Phong hoá hoá học hạt nhỏ. Khô cứng ẩm dẻo. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN