tailieunhanh - Xây Dựng - Thiết Kế Đường ÔTô (Đường Cao Tốc) phần 5

Tính chiều dài của tấm BTXM theo ứng suất nhiệt thay đổi đều trên toàn bộ tấm. Bài toán: Sẽ có nguốn đo nhiệt lé ∆L=LβT | TRƯỜNG ĐẠI HOC BACH KHOA ĐN BM ĐƯỜNG ÔTÔ - ĐƯỜNG TP TÍNH TẤM BTXM DƯỚI TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT NHIỆT. Tính chiều dài của tấm BTXM theo ứng suất nhiệt thay đổi đều trên toàn bộ tấm. Bài toán khoảng cách giữa hai khe co - Xét 1 tấm BTXM có bề rộng 1m chiều dày h dài L đặt trên 1 nền móng có góc nội ma sát ọ lực dính c xem hình vẽ - Khi có sự thay đổi nhiệt độ thì tấm có xu hướng dãn ra hoặc co vào nhưng do có sự cản trở của lực ma sát và lực dính giữa lớp móng và đáy tấm làm tấm BTXM không thể chuyển vị tự do xuất hiện ứng suất trong tấm bêtông . Phương pháp giải - Các giả thiết Xem tấm BTXM là 1 vật thể đàn hồi đẳng hướng Khi tấm BTXM dãn ra hoặc co vào thì phần giữa của tấm vẫn nằm nguyên tại chỗ còn hai đầu tấm có chuyển vị lớn nhất. - Phương pháp - Xác định lực chống trượt lớn nhất trên một đơn vị diện tích Smax TS Phan Cao Thọ Thiết kế đường ôtô Phần 2 Trang 48 TRƯỜNG ĐẠI HOC BACH KHOA ĐN BM ĐƯỜNG ÔTÔ - ĐƯỜNG TP Smax Ptgọ c c - Xác định lực chống trượt trung bình trên một đơn vị diện tích Stb Stb c - Xác định lực chống trượt trung bình trên toàn bộ tấm S Stb . BL 0 7. BL . Y-h-tg c S 0 35 c .L B 1m Lực này sinh ra ứng suất S h S M S 2 4JL _ . ơ F w Bh B 1m 6 Vậy ơmax 1 4 ọ c L _ ơỴh L 1A hyigV c Trong đó C lực dính của vật liệu làm lớp móng ọ góc nội ma sát của vật liệu làm lớp móng h chiều dày tấm BTXM Y dung trọng của tấm BTXM ơ ứng suất chịu kéo khi uốn cho phép của BT ơ 0 35- Rku Rku cường độ giới hạn chịu kéo uốn của bê tông . Tính toán ứng suất nhiệt do chênh lệch nhiệt giữa mặt trên và mặt dưới của tấm T thay đổi không đều theo ht Viết phương trình vi phân truyền nhiệt Trong thời gian sử dụng mặt đường BTXM nhiệt độ mặt trên và mặt dưới của tấm thường khác nhau do đó thớ trên và thớ dưới của tấm co dãn không đều làm cho tấm BTXM bị uốn vồng. Nhưng do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài tác dụng làm cho tấm không thể uốn vồng tự do được - sinh ra ứng suất. - Đối .