tailieunhanh - BÀI GIẢNG QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ

Đại cương về qui hoạch và quản lý vùng nuôi thủy sản: Sự phát triển và tác động của nghề nuôi thủy sản, Các mối quan hệ trong vùng nuôi thủy sản, Các khái niệm về qui hoạch và quản lý, Các bước trong qui hoạch, quản lý, Các thông tin cần thiết cho qui hoạch và quản lý. | ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA SINH HỌC ỨNG DỤNG (COLLEGE OF APPLIED AND BIOLOGY) BÀI GIẢNG (LECTURE) QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ (Fishery Planning and Development) CBGD: NGUYỄN THÀNH TÂM CT 2009 QUI ĐỊNH CHUNG Giờ học: Sáng 7h, Chiều 1h. Số lượng sinh viên đi học: tùy ý. Điểm danh: lớp trưởng lo. Chuyên đề: qui hoạch 1 vùng nuôi thủy sản (3 điểm) Thi: trắc nghiệm: 45 câu hỏi (7 điểm) QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ Nội dung: Lý thuyết: (70% tổng số điểm) Đại cương về qui hoạch và quản lý nuôi. Các công cụ và phương pháp tiếp cận trong qui hoạch và quản lý nuôi TS. Công cụ và tiếp cận về kinh tế xã hội. Công cụ và tiếp cận về kỹ thuật. Thực hành: (30% tổng số điểm) Thực hiện một chuyên đề qui hoạch vùng NTTS. TÀI LIỆU THAM KHẢO Gopinath Nagaraj và Tarlochan (1998). Aquaculture Practices In Malaysia. Farm Management Economics. Asian Institute Of Technology Division Of Argiculture And Food Engineerring Farming System Programne, 1990. John I. dillon và I. brain hardaker, 1980. Farm Management Research For Small Farmer Development. Renato F. Agbayan, 1995. Lecture Notes On Aquaculture Economics And Farm Management Trương Hoàng Minh, 2003. Qui Hoạch Và Quản Lý Vùng Nuôi Thủy Sản ADCP/REP/89/41 - Aquaculture and Risk Management Bardach, . Sustainable aquaculture. John Wiley& Son, Inc. 251p. Cicin-Sain B. and Knecht, . 1998. Integrated coastal and ocean management: Concepts and practices. Island press. 517p. Edwards, . (Ed.), 2000. Remote sensing handbook for tropical coastal management. Unesco publishing, 316p GESAMP, 2001. Planning and Management for Sustainable Coastal Aquaculture Development. . GESAMP, (68): 90p. Scialabba, N. (ed.) 1998. Integrated coastal area management and agriculture, forestry and fisheries. FAO Guidelines. FAO, 1998, 256p. Star, J. and Estes, J., 1990. Geographic information systems: An introduction. Prentice Hall, 1990. 303p. Tietenberg, T., 2000. Environmental and natural resource economics. Addison-Wesley. 2000. 630p. . | ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA SINH HỌC ỨNG DỤNG (COLLEGE OF APPLIED AND BIOLOGY) BÀI GIẢNG (LECTURE) QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ (Fishery Planning and Development) CBGD: NGUYỄN THÀNH TÂM CT 2009 QUI ĐỊNH CHUNG Giờ học: Sáng 7h, Chiều 1h. Số lượng sinh viên đi học: tùy ý. Điểm danh: lớp trưởng lo. Chuyên đề: qui hoạch 1 vùng nuôi thủy sản (3 điểm) Thi: trắc nghiệm: 45 câu hỏi (7 điểm) QUI HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN NGHỀ CÁ Nội dung: Lý thuyết: (70% tổng số điểm) Đại cương về qui hoạch và quản lý nuôi. Các công cụ và phương pháp tiếp cận trong qui hoạch và quản lý nuôi TS. Công cụ và tiếp cận về kinh tế xã hội. Công cụ và tiếp cận về kỹ thuật. Thực hành: (30% tổng số điểm) Thực hiện một chuyên đề qui hoạch vùng NTTS. TÀI LIỆU THAM KHẢO Gopinath Nagaraj và Tarlochan (1998). Aquaculture Practices In Malaysia. Farm Management Economics. Asian Institute Of Technology Division Of Argiculture And Food Engineerring Farming System Programne, 1990. John I. dillon và I. brain hardaker, 1980. Farm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN