tailieunhanh - Đề thi môn xác suất thống kê - Học viện Bưu Chính Viễn Thông

Tài liệu tham khảo ngân hàng Đề thi môn xác suất thống kê dùng cho hệ đại học từ xa , ngành điện tử viễn thông | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Km10 Đường Nguyên Trãi Hà Đông-Hà Tây Tel 04 .5541221 Fax 04 .5540587 Website http E-mail dhtx@ NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn XÁC SUẤT THỐNG KÊ Dùng cho hệ ĐHTX ngành Điện tử - viễn thông Số tín chỉ 4 A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM Câu 1 Xác suất để khi đo một đại lượng vật lý phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn cho phép là 0 4. Thực hiện 3 lần đo độc lập. Tìm xác suất sao cho có đúng một lần đo phạm sai số vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Câu 2 Một học sinh đi thi chỉ thuộc được 25 câu trong tổng số 30 câu hỏi. Mỗi phiếu thi có 3 câu. Tìm xác suất để học sinh đó trả lời được cả 3 câu. Câu 3 Tín hiệu thông tin được phát đi 3 lần độc lập nhau. Xác suất thu được tin của mỗi lần phát là 0 4. Tính xác suất để thu được thông tin đó. Câu 4 Có 1000 vé số trong đó có 20 vé trúng thưởng. Một người mua 30 vé tìm xác suất để người đó trúng 5 vé. Câu 5 Để được nhập kho sản phẩm của nhà máy phải qua 3 vòng kiểm tra chất lượng độc lập nhau. Xác suất phát hiện ra phế phẩm ở các vòng lần lượt theo thứ tự là 0 8 0 9 và 0 99. Tính xác suất phế phẩm được nhập kho. Câu 6 Gieo đồng thời hai con xúc xắc. Tìm xác suất để hai mặt xuất hiện có tổng số chấm nhỏ hơn 8. Câu 7 Biến ngẫu nhiên X có bảng phân bố X - 3 -1 5 7 P 0 42 0 21 0 15 0 22 Tính kỳ vọng EX và phương sai DX . Câu 8 Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận hai giá trị có thể có là x1 x2. X nhận giá trị x1 với xác suất tương ứng p1 và x2 với xác suất tương ứng p2 0 7 . Tìm x1 x2 và p1 biết kỳ vọng EX 2 7 và phương sai DX 0 21. Câu 9 Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận ba giá trị có thể có là x1 1 x2 2 x3 3 . Tìm các xác suất tương ứng P1 p2 và P3 biết rằng kỳ vọng EX 2 3 và EX2 5 82. Câu 10 Biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận ba giá trị có thể có là X1 x2 X3. Biết x1 4 x2 0 6 với xác suất tương ứng P1 0 5 p2 0 3 và có kỳ vọng EX 8. Tìm x3 và p 3. 1 Câu 11 Hãy tính giá trị trung bình mâu x và phương sai mâu s của mâu cụ thê có bảng phân bố tần số thực nghiệm sau xị 21 24 25 26 28 32 34 ni 10 20 30 15

TỪ KHÓA LIÊN QUAN