tailieunhanh - chế tạo đĩa băng tải truyền động hộp giảm tốc trục víc mini, chương 7

Phay hốc sử dụng lệnh Pocket. Thao tác: Gọi lệnh → chọn biên dạng cần phay hốc → OK. Khi đó xuất hiện bảng thoại Pocket (Standard): Toolpath Parameter: Các thông số của đường chạy dao. Pocketing Parameter: Các thông số hốc. Trong đó: Pocket type: Kiểu hốc. Bao gồm các kiểu Standard: Kiểu hốc kín. Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc. Insland Facing: Phay bề mặt theo biên dạng hốc có đảo giữa. Remachining: Phay lại một hốc đã có. Open: Hốc có biên hở. Hình : Bảng thoại Pocket Parameter. Roughing/finishing parameter: các thông số phay thô/phay tinh. | Chương 7 Lênh Pocket - Phay hốc Lệnh Pocket dùng để phay các hốc trên chi tiết. Hình Phay hốc sử dụng lệnh Pocket. Thao tác Gọi lệnh chọn biên dạng cần phay hốc OK. Khi đó xuất hiện bảng thoại Pocket Standard Toolpath Parameter Các thông số của đường chạy dao. Pocketing Parameter Các thông số hốc. Trong đó Pocket type Kiểu hốc. Bao gồm các kiểu Standard Kiểu hốc kín. created with download the free trial online at professional Facing Phay bề mặt theo biên dạng hốc. Insland Facing Phay bề mặt theo biên dạng hốc có đảo giữa. Remachining Phay lại một hốc đã có. Open Hốc có biên hở. Hình Bảng thoại Pocket Parameter. Roughing finishing parameter các thông số phay thô phay tinh hốc. created with download the free trial online at professional Hình Bảng thoại Roughing Finishingparameter. Trong đó Rough Phay thô. Cutting method Chọn phương pháp phay. Stepover percentage Khoảng cách đường tâm dao tính theo đường kính dao. Stepover distance Giá trị quy đổi ra đơn vị dài. Roughing angle Góc đường đi dao so với phương ngang. Lead in out Chế độ vào ra dao. Entry helix Vào dao theo đường xoắn ốc. Finish Phay tinh. nitro professional download the free trial online at .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN