tailieunhanh - Đề 28 - Đề thi tuyến sinh Đại học Cao đẳng năm 2002

32 đề thi đại học cực hot - Đề 28 - Đề thi tuyến sinh Đại học Cao đẳng năm 2002 - Môn: Tiếng Anh | Đề sô 28 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐANG - NĂM 2002 Môn Tiếng Anh - Khôi D Thời gian làm bài 180 phút Câu 1 ĐH 10 điểm CĐ 15 điểm Chọn môt từ nhôm từ thích hờp chô môi chô trông trong những càu sau. Viết chữ Ạ B c hôàc D ứng vời từ nhôm từ đà chôn vàô phàn trà lời. 1. In rềcềnt yềàrs môrề ànd things with crềdit càrd. Ạ. pày B. pàid C. àrề pàying D. hàvề bềền pàying 2. Whàt stôrềs is thàt thề quàlity is àlwàys high. Ạ. likề B. likề vềry much C. likề àbôut D. likề à lôt 3. Pàôlô wôuld likề thề timề hề is forty. Ạ. tràvềl B. bề tràvềling B. bề gôing tô tràvềl D. hàvề tràvềlềd 4. Pôvềrty is à prôblềm in màny fàmiliềs càn ônly àffôrd tô livề in ônề rôôm. Ạ. whền B. whềrề C. ềvền D. if 5. Thề wôrld wôuld bề à bềttềr plàcề if ềvềryônề shôwềd. Côôpềràtiôn às Jôhn. Ạ. às much B. sô much C. tôô much D. much 6. Hề turnềd ôn thề TV .I thôugh wàs ràthềr surprising. Ạ. ànd B. sô C. thàt D. which 7. My càr wôuld nôt s stàrtềd immềdiàtềly. Ạ. whềrềàs B. thôugh C. hôwềvềr D. nềvềrthềlềss 8. Thềy stàyềd fôr hôurs which I wàs vềry. Ạ. ànnôyềd B. ànnôyềd àbôut C. ànnôying B. ànnôying mề 9. Thàt wàs à vềry stràngề quềstiôn. Ạ. yôu àsk B. yôu àrề àsking C. fôr àsking D. tô àsk môviề tô bề ềntềrtàining it hàs tô hàvề àn intềrềsting stôry. Ạ. sô thàt B. In ôrdềr thàt C. in ôrdềr fôr D. In ôrdềr tô Càu 2 ĐH 5 điềm CĐ 5 điềm Chọn từ co phan gạch dưới được phát am khác các từ còn lại. Viết A B C hoặc D vào phan trá lới. . hear B. clear C. bear D. ear 12. A. heat B. great C. beat 13. A. blood C. food D. tool 14. A. university B. unique C. unit D. undo 15. A. mouse B. could C. would D. put Câu 3 ĐH 20 điểm CĐ 20 điểm Xác định dâng thích hơp cUâ từ cho sân trong ngoâc vâ viết câc dâng từ đo câo phân trâ lời. 16. Thế duty of thế police is law and order. MAINTAIN 17. Our tomatoes they ll bế ready to eat in about a week. RIPE 18. Look at this picture of Bill and his father - you can see the. clearly

TỪ KHÓA LIÊN QUAN