tailieunhanh - Quy chuẩn xây dưng_ Chương 2_ Phu luc 2.4

Phụ lục này giới thiệu các bản đồ thủy vản trong " Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt nam" (1994), được áp dụng trong xây dựng. . Bản đồ thủy văn: " Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt nam" do tổng cục khí tượng vắn- Chương trình tiến bộ khoa học kỹ thuật Nhà nước 42A ( mang tên: khí tượng thủy văn phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội) và chương trình thủy văn sau:. | Phụ lục THÚY VÀN Phụ lục này giới thiệu các bản đổ thủy văn trong Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt Nam 1994 được áp dụng trong xây dựng. . Bản đồ thủy văn Tập Atlas khí tượng thủy văn Việt Nam do Tổng cục khí tượng vắn - Chương trình tiến bộ khoa học kĩ thuật Nhà nước 42A mang tên khí tượng thủy văn phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội và Chương trình thủy văn sau a Mạng lướu sông và mạng lưới trạm thủy văn b Mưa năm c Dòng chảy - Dòng chảy năm - Dòng chảy mặt - Dòng chảy ngầm vào sông - Dòng chảy mùa lũ - Dòng chảy 3 tháng liên tục lũ lớn nhất dòng chảy tháng lũ lớn nhất - Dòng chảy đỉnh lũ lớn nhất - Dòng chảy mùa cạn - Dòng chảy 3 tháng liên tục nhỏ nhất dòng chảy 30 ngày liên tục nhỏ nhất - Dòng chảy ngày nhỏ nhất d Bốc hơi lưu vực. e Phân vùng chế độ nước sông f Dộ đục nước sông g Mô đun xâm thực h Nhiệt độ nước trung bình - Trung bình năm trung bình tháng I VII - Nhiệt độ nước cao nhất thấp nhất trung bình nhiều năm i Độ khoảng hóa và thành phần hóa học nước sông độ cứng nước sông j Phân vùng thủy văn Tỷ lệ bản đổ chính là 1 . Tỷ lệ bản đổ gốc để xây dựng bản đổ là 1 đối với bản đổi lượng mưa năm và dòng chảy năm 1 hoặc 1 . . Phân vùng thủy văn Bản đổ phân vùng thủy văn Atlas nêu trên được trình bày ở hình . Theo đó về thủy văn lãnh thổ VN được chia làm 3 miền với 13 klhu và 37 vùng thủy văn có các đặc trưng nêu tại bảng . Bảng . Đặc trưng chủ yếu của các vùng thủy văn Z Tỷ tó bug chảy ngâm 50 với đòng chảy nám Dòng chảy mùa lũ. Dòng chảy ngày nhỏ nhất lAkm2 Chất lượng nước Chẽ đô trien Chénh lệch trièu lân lớn nhất Tỷ lệ so với toàn a ám Tháng xuất hiện Đô Đô đục khoáng gán hóa mg 1 be c bồ J 15-30 65-75 VI-IX 2 0-6 5 100- 150- 300 200 10-35 65-75 VI-IX X 2 0-5 0 100- 100- 300 150 1-15 70-80 VI-IX 1 5-2 5 200- 50-100 650 10-15 75-80 VI-IX 1 0-1 5 50- 200- 450 2 50 10-35 75-80 VI-IX 1 0-3 0 330- 50-150 450 3 10-15 80-85 VI-IXX 2 5-20 0 50- 50-ICO 100 Nhật trièu đèn 449 ÇtruLUft tâm Bắc Bồ 25-35 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN