tailieunhanh - Ngôn ngữ lập trình - Con trỏ

Tài liệu về công nghệ thông tin - con trỏ | Lập trình C++ 1 Con trỏ Biến và con trỏ Cấp phát và giải phóng bộ nhớ động Mô hình bộ nhớ chương trình Quan hệ giữa mảng và con trỏ Phân biệt tham chiếu và con trỏ Mảng con trỏ. Con trỏ cấu trúc. Con trỏ void Con trỏ làm đối số trong hàm Review Bài tập Biến và con trỏ Khai báo int a = 5; // a là biến chứa giá trị int int *p; // p là con trỏ int, p là biến chứa địa chỉ // của ô nhớ kiểu int Truy nhập ô nhớ p = &a; // toán tử & cho phép lấy địa chỉ của một biến, // p chứa địa chỉ của biến a *p = 7; // toán tử * cho phép truy nhập giá trị ô nhớ // thông qua địa chỉ, giá trị của ô nhớ có địa // chỉ trong p được gán giá trị 7 Biến và con trỏ Mô tả: int a = 5; // a là biến chứa giá trị int int *p; // p là con trỏ int, p là biến chứa địa chỉ p = &a; // p trỏ đến a *p = 7; // gán giá trị qua p a 1001 5 p 1100 1. Cấp ô nhớ cho a p 1100 1001 2. Cấp ô nhớ cho p a 1001 5 3. p chứa địa chỉ của biến a p 1100 1001 a 1001 7 4. gán giá trị vào ô nhớ có địa chỉ trong p Biến và con trỏ Cho . | Lập trình C++ 1 Con trỏ Biến và con trỏ Cấp phát và giải phóng bộ nhớ động Mô hình bộ nhớ chương trình Quan hệ giữa mảng và con trỏ Phân biệt tham chiếu và con trỏ Mảng con trỏ. Con trỏ cấu trúc. Con trỏ void Con trỏ làm đối số trong hàm Review Bài tập Biến và con trỏ Khai báo int a = 5; // a là biến chứa giá trị int int *p; // p là con trỏ int, p là biến chứa địa chỉ // của ô nhớ kiểu int Truy nhập ô nhớ p = &a; // toán tử & cho phép lấy địa chỉ của một biến, // p chứa địa chỉ của biến a *p = 7; // toán tử * cho phép truy nhập giá trị ô nhớ // thông qua địa chỉ, giá trị của ô nhớ có địa // chỉ trong p được gán giá trị 7 Biến và con trỏ Mô tả: int a = 5; // a là biến chứa giá trị int int *p; // p là con trỏ int, p là biến chứa địa chỉ p = &a; // p trỏ đến a *p = 7; // gán giá trị qua p a 1001 5 p 1100 1. Cấp ô nhớ cho a p 1100 1001 2. Cấp ô nhớ cho p a 1001 5 3. p chứa địa chỉ của biến a p 1100 1001 a 1001 7 4. gán giá trị vào ô nhớ có địa chỉ trong p Biến và con trỏ Cho biết kết quả trên màn hình: int a = 5; int *p; p = &a; cout Cấp phát và giải phóng bộ nhớ động Biến tĩnh Là biến được cấp vùng nhớ ngay khi lời khai báo được thực hiện Tự động mất đi khi ra khỏi phạm vi khai báo Biến tĩnh thường được sử dụng thông qua tên biến Biến động Là biến được cấp vùng nhớ bất kì khi nào chương trình yêu cầu Bị mất đi khi chương trình giải phóng vùng nhớ Biến động thường được sử dụng thông qua con trỏ Cấp phát và giải phóng bộ nhớ động Toán tử new: Cấp phát vùng nhớ int *p, *q, *r; p = new int; // cấp phát ô nhớ cỡ int q = new int(5); // cấp phát đồng thời khởi tạo giá trị r = new int[8]; // cấp phát mảng động Toán tử delete: Giải phóng vùng nhớ delete p; // giải phóng vùng nhớ do p trỏ đến delete[] r; // giải phóng mảng động Cấp phát và giải phóng bộ nhớ động Ví dụ: // biến động int *p = new int(5); // cấp phát ô nhớ cout<< *p << endl; delete p; // giải .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN