tailieunhanh - Công Nghệ - Kỹ Thuật Sán XUất Chất Màu Gốm Sứ phần 6

Men khi nóng chảy phải đồng nhất mà không cần một sự trợ giúp cơ học nào, nên phối liệu phải không có vật chất nào không thể tạo pha thủy tinh. | O Bảng 28. Các chất mầu xanh lá cây trên men của nhà máy chất mầu Đulép Thành phán chất Thánh phán phán khói lượng Xanh lá cày sáng Xanh là cây Xanh lả cây sảm Xanh lả Gã tỏng khác N 33 íi 35 Nc 36 Nc37 Nr3B N 39 Nc40 Nc41 N342 Nũ43 Nũ44 N 45 Nc46 Nũ47 N 48 Nc49 NC5Ũ NC51 61 52 N 53 N 54 Nũ55 N 56 N 57 N 58 M 59 Nc60 Chất ữợdung Civil trợ dung Nủ4 Chất trợ dung Nc5 Chất Irợ dung Chất trợ dung N 8 Chấl trợ dung M 12 Chất trợ dung ND14 Chất trợ dung Nử15 Chẩttrọ dung N 21 Piemen N 3 Piemen N 11 Piemen N 16-Piemen N 17 Piemen N 19 Piemen N 20 Piemen 1 22 Piemen N 23 Piemen N624 Piemen N B Piemen Tf33 Chất mấu Chất máu Nr5S Ồxítcồban ôxỉt đồhg ôxít Ihiếc ôxít crõm Thạch anh Axil bone Sorắc Minium Nỉtrál kali Men sử 20 0 5 68 71 5 8 40 4 25 2 1 Ũ 0 85 84 40 13 33 50 0 3 33 33 34 80 0 20 0 36 53 7 61 1 53 9 13 34 25 10 95 ĨA 44 4 33 4 88 89 26 68 6 67 66 65 40 0 w ũ 16 67 16 67 16 67 83 33 18 67 41 03 8 55 10 26 25 66 12 80 40 0 50 0 10 00 26 09 19 05 4 75 80 0 20 0 75 40 5 75 88 89 11 11 83 33 83 33 16 67 11 11 0 17 861 8 61 37 87 6 88 80 0 20 0 40 0 10 0 10 0 28 27 7 07 14 78 Bảng 29. Các chất mẩu xanh ỉá cây trên men của nhà máy gôm sứ mỹ nghệ Kiép Ul Thánh phẩn phán khốt tượng Thánh phan chát Xanh lá cá ị sáng Xanh tá cày Xanh lá cây sẫm Xanh lá táy các tóng khác N 151 NJ152 N 153 N 154 N 155 N 156 N l57 N 158 Nư159 N 16ũ N 161 N 162 N 163 N 164 Nr 165 N 166 N 167 NMea N 169 N 17O Nc171 Nr 172 N 173 NÙ174 Nr175 Châì trạ dung Nc22 - 10 0 - - 19 02 Chất rợ dung N 23 36 36 Chấl trạ dung N 26 9 94 0 5 36 18 42 0 80 0 - 38 637 60 0 80 0 - 4 3 7 0 - - 8 48 Chất rọ dung hrĩs - . - Chải trợ dung N 36 . - . Chất Uo dung N J37 . 33 344 . . Chái trợ dung NC4Ũ . Chất ượ dung N 41 80 0 Piemen Ni 32 1 41 - 9 85 12 0 8 0 . Piemen N0 IŨ5 0 366 0 478 - - . -

TỪ KHÓA LIÊN QUAN