tailieunhanh - BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬN ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN

BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬN ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ . NĂM | Cơ quan chủ quản: Phụ lục 4 BÁO CÁO TÌNH HÌNH VẬN ĐỘNG VÀ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ . NĂM I – Tình hình vận động ODA 1- Tình hình thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án - Số chương trình, dự án đến hạn phê duyệt: . - Số chương trình, dự án đã được phê duyệt: . - Số chương trình, dự án chậm phê duyệt: (Phụ đính : Danh mục các chương trình, dự án trong kỳ báo cáo) 2- Tình hình đàm phán và ký kết các điều ước quốc tế cụ thể về ODA - Tổng giá trị vốn ODA của các điều ước quốc tế cụ thể về ODA + Triệu VNĐ: + Quy đổi ra USD: (Phụ đính : Danh mục các chương trình dự án đã ký kết trong kỳ báo cáo) II - Tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA 1 – Đánh giá chung về tình hình thực hiện các chuơng trình,dự án ODA - Đánh giá tóm tắt về tình hình thực hiện và tiến độ chung của danh mục ODA do Cơ quan chủ quản quản lý Xếp loại dự án Dự án đầu tư Dự án HTKT Tổng số dự án Tốt (Loại A) Khá (Loại B) Trung bình (Loại C) Kém (Loại D) Tổng số dự án 2 - Tiến độ thực hiện so với kế hoạch - Tiến độ thực hiện các hoạt động (theo khối lượng công việc, hoặc theo giá trị công việc ước tính) Kết quả thực hiện so với kế hoạch Quý Luỹ kế thực hiện so với kế hoạch Năm Tiến độ thực hiện Số dự án Tiến độ thực hiện Số dự án > 80% > 80% 80% - 60% 80% - 60% 60% - 40% 60% - 40% < 40% < 40% - Biểu đồ và đánh giá tóm tắt về tiến độ thực hiện các hoạt động: đấu thầu, giải phóng mặt bằng, tái định cư và bảo vệ môi trường, (sử dụng các chỉ số theo dõi danh mục dự án) + Theo ngành cấp 1 , ngành cấp 2 + Theo dự án 3- Tiến độ giải ngân - Tiến độ giải ngân thực tế so với kế hoạch giải ngân năm: + Tổng giải ngân theo ngành cấp 1/ngành cấp 2 + Tổng giải ngân theo nhà tài trợ + Tỷ lệ lũy kế giải ngân thực tế từ đầu năm so với kế hoạch giải ngân năm Theo ngành cấp 1/ngành cấp 2(%) Theo nhà tài trợ (%) + Biểu đồ và đánh giá tóm tắt so với kế hoạch giải ngân năm - Tỷ lệ giải ngân (so sánh giải ngân thực tế trong kỳ báo cáo với tổng vốn ODA còn lại tại thời điểm đầu năm) + Theo ngành cấp 1/ ngành cấp 2: % + Theo nhà tài trợ: . % + Biểu đồ và đánh giá tóm tắt - Luỹ kế tỷ lệ giải ngân thực tế so với tổng vốn đã ký trong các Điều ước quốc tế cụ thể về ODA (hoặc tổng vốn sau điều chỉnh, nếu có) của các chương trình, dự án còn hiệu lực trong kỳ báo cáo + Theo ngành / lĩnh vực: % + Theo nhà tài trợ: .% + Biểu đồ và đánh giá tóm tắt (Phụ đính : Báo cáo tiến độ giải ngân Quý) 4- Các đầu ra chủ yếu Các hoạt động chủ yếu theo ngành cấp 1/ngành cấp 2 (với đơn vị thích hợp) 5- Các vướng mắc và biện pháp giải quyết a) Các vướng mắc Loại vướng mắc Số dự án b) Các biện pháp giải quyết đã thực hiện c) Khuyến nghị - Các đề xuất mới của cơ quan chủ quản - Đề nghị đối với các cơ quan chức năng liên quan (Phụ đính : Các vướng mắc chưa giải quyết) Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN (ký tên, đóng dấu)

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.