tailieunhanh - English Skills - Dịch Từ, Dịch Câu (Phần 2) part 5

Tham khảo tài liệu 'english skills - dịch từ, dịch câu (phần 2) part 5', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | để tin bừa những gì hắn nói It would be unwise to take what he says on trust. Tài sản đó được gởi uỷ thác cho con gái tôi đến khi nó hai mươi tuổi That property is being kept in trust for my daughter until she is twenty. Chương trình của công đông EC the programme of European Community. Tao công ăn viêc ỉàm to settle to supply to furnish to provide. employment for to create occupations for to give jobs to. Những người hồi hương the repatriated the people sent back to Vietnam the returnees. To repatriate hồi hương gởi trả về quê nhà to send back to their own country . Repatriation n Sự hoi hương act of sending people back to their own country . Eg e Việc hồi hương những tù binh chiến tranh này sẽ được thực hiện vào tháng tới The repatriation of these prisoners of war is going to be carried out next month. Chương trinh cho vay hô nông dân the programme of providing loans for farmer households. Household n hộ tất cả những người sống chung trong một gia đỉnh kê cả những người tạm trú all the people living in a house including lodgers. . Eg Chỉ 10 các hộ dãn tại TP Hồ Chí Minh đã có tủ lạnh Only 10 of households in Ho Chi Minh City owned a fridge. 115 Householder n Chủ hộ head of household . Eg Uy ban nhẫn dân Quận đã kêu gọi các chủ hộ giúp đỡ các nạn nhân lũ lụt ở đông bằng sông cửu Long The district people s Committee appealed to householders to help flood victims in Mekong Delta. Chương trình tin dung của tổ chức phu nữ thế giới the program me of credit of the world women Organization. Câu 3 Chủ trương khoán sản phẩm cho người lao đông the policy of implementing product-based contract with workers. - Xác đinh to affirm to declare firmly to assert to state confidently hoặc forcefully. Eg Mọi người đều xác định sự vô tội của anh ấy Everybody asserted his innocence. Việt Nam đã hơn một lần xác định chủ quyền của mình trên các hòn đảọ đó Many a time Vietnam has firmly declared its sovereignty over those islands. Đơn vi kinh tế tư chủ self-governing 6 autonomous adj. .