tailieunhanh - Dịch Thuật - English (Phần 3) part 11

Tham khảo tài liệu 'dịch thuật - english (phần 3) part 11', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Eg Chúng ta phải chạy nếu không chúng ta se rất trễ we must run otherwise we ll be too late. Anh sẽ đi nếu em đi - nếu không anh ở nhà còn hơn ru go if you re going - if not I would rather stay at home. Câu 9 - Công tác phòng chống suy dinh dưỡng the antimalnutrition task the task of preventing malnutrition. - Đat đươc hiêu Quả rất han chế so với yêu cầu to attain very limited efficiency compared to requirements. Có thể thay to attain to get to obtain to gain. fd requirements - needs demands wants. Câu 10 - Theo chúng tôi in our opinion hoặc to us. - Han chê đó that shortcoming failure mistake fault. . Hạn chê ở đây phải được hiểu là sự sai sói việc không đạt được mục tiêu đã đề ra chứ không có nghĩa ỉà hạn chế suông như hạn chế tốc độ chẳng hạn. Các ngành chức năng các ngành có liên quan concerned organs branches . - Uy ban Bảo vê chăm sóc trẻ em the Commitee for children Care and Protection. 203 Cãu 11 - Duy trì to maintain to keep to continue. Eg Bạn nên duy trì việc học tiếng Anh của bạn You should continue your study of English. Làm sao chúng ta có thể duy tri sức lực mà không ăn đầy đủ lương thực How can we maintain our strength without eating enough food - Căn bản basically adv. primarily adv. essentially adv. mainly adv. fundamentally adv. chiefly adv. . Eg Basically I agree with your proposals but there are a few small points I d like to discuss cơ bản thì tôi đồng ý với các đề nghị của bạn hoặc ông bác. nhưng có một vài điểm nhỏ tôi muốn thảo luận. - Dưa vào to rely on hoặc upon to depend on to count on. Eg Children rely on their parents for help trẻ con dựa vào bố mẹ chúng để được giúp đỡ. - Tổ chức từ thiên humanitarian organization charity lòng từ thiện tổ chức từ thiện . Eg Many charities sent money to help the victims of the earthquake nhiều tô chức từ thiện đã gởi tiền để giúp đỡ các nạn nhân của trận động đất. - Công tác từ thiên A humanitarian work. Riêng own adj private adj . Đây là ngôi nhà riêng của chị ấy this is her private house private own