tailieunhanh - Dịch Thuật - English (Phần 2) part 19
Tham khảo tài liệu 'dịch thuật - english (phần 2) part 19', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Government decided to upgrade the consulate to embassy status. Ngân hàng mua bán ngoai tê foreign currency trading bank. To trade mua bán to buy and sell . Eg Đó là những thượng thuyền mua bán lông và da thú giữa Việt Nam và các bến cảng ở Hồng Kông Those are the ships that trade in furs and skins between Vietnam and ports in Hong Kong. . Câu 7 ơ đẫy có quá nhiều từ về nên ta khỏi cẩn phải lặp lại nữa. Câu này có thể dịch Treasury bond market must be established so that people can buy and sell bonds straight right adv directly. in the market. hoặc Treasury bond market must be set up to help people trade bonds. Thế chấp to mortgage sth to sb for sth to use sth as a guarantee a security to borrow sth. Eg Muốn vay tiền anh sẽ phải thế chấp mảnh đất của anh cho công ty chúng tôi You will have to use your land as a security to our Company to borrow money. Ngôi nhà của anh ta đã thế chấp cho ngân hàng Tân Việt đê vay 200 triệu đổng Việt Nam His house was mortgaged to TACOM BANK for two hundered million Vietnamese dong. - đê vay vốn to borrow capital for a sum of money for loaned - lent capital. 107 Eg Cô nàng chẳng bao giờ cho ai mượn chiếc xe gắn máy của nàng cả She never loaned lent her motor-bike to anybody. Câu 8 Thi trường mồ an open market. Open được dùng ở đây là adj. chứ không phải Verb. Eg Bô nàng thường tỏ ra cởi mở với những tư tường mới Her father has usually shown himself open to new ideas hoặc her father has usually been open to new ideas. Cuộc thi đấu mở rộng là cuộc thi đấu mà bất cứ ai cũng có thê tham dự vào An open competition is one which anyone can take part in. Chính sách tiền tê monetary policy. Đảm bảo to guarantee vt to ensure US insure to make safe or certain to secure. Eg e Chúng tôi không thê đảm bảo việc làm thường xuyên cho cõng nhẫn chúng tôi We cannot guarantee our workers regular employment. Hoặc VKe cannot guarantee regular employment for our workers. Một vài ví dụ khấc có cấu trúc câu tương tự Con không để lại gì cho em con sao Have you
đang nạp các trang xem trước