tailieunhanh - Dịch Thuật - English (Phần 2) part 15
Tham khảo tài liệu 'dịch thuật - english (phần 2) part 15', ngoại ngữ, kỹ năng đọc tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Câu 4 - Khoảng 2 năm trở lai đây in the two recent years in two years not long ago before . - Mức tiêu thu The consumption the quantity consumed the consuming. Giảm sút To decrease to go down to become less. Câu này nên dịch ngược thì dễ hơn và hợp cấu trúc tiếng Anh hơn. The consumption of SIM in the two recent years has gone down on the Vietnamese market. Câu 5 - Nguyên nhân reason n cause n justification ground n motive n đề nghị các bạn tham khảo thêm từ điển lớn đê sử dụng chính xác hơn các từ này . Ở đây tôi chỉ nói đến 2 từ Reason vă Cause . Reason n lý do to reason tranh luận. Cause n nguyên nhân to cause gảy ra. Eg. She din t give any reasons for leaving Chị ấy đã không cho biết bất cứ lý do nào chị đã ra đi - We are resonỉng with Nam about that problem chúng tôi đang thảo luận với Nam. e Do you know the causes of the Second World War Bạn có biết các nguyên nhãn của Đệ nhị thê chiến không What caused her death Điều gì đã gây ra cái chế của nàng Qua các vi dụ trên ta thấy 75 Treason lời giải thích người ta đưa ra vì sao một điểu gi đó lại được làm The explanation that people give for why something is done . Cause là cái gì đó nó khiến cho sự việc xẩy ra is what makes something happen . - Môt phần partly adv in part to some extent. Eg That tool is made partly of wood and partly of iron dụng cụ đó được lầm một phần bằng gỗ một phần bằng sắt. - Vì nan bia nháp láu because of illegally imported beer. - Giá thành prime cost production cost. Prime CÓ 3 từ loại adj n vt . Ở đây ta dùng nó như adj fundamental primary . Câu 6 - Trong khi đó meanwhile meantime adv. at the same time in the time between two events. Eg She continues working Meanwhile hoặc meantime they go out shopping Chị ấy tiếp tục làm việc trong khi đó bọn họ lại đi mua sắm. - Nhôn nhíp rôn ràng busy occupied animated lively adj full of activity. Eg Could Ĩ have a word with you if you re not too busy tôi có thể nói với bác một lời nếu bác không quá bận rộn được không ạ That s a busy office street .
đang nạp các trang xem trước