tailieunhanh - Công Nghệ Máy Tính - Lắp Ráp, Sửa Chữa Máy Tính part 10

Dung lượng thì hiện nay mèng nhất cũng là 10 GB. Giao diện UltraATA/133 là một phát minh “lỡ bước sa chân” nên đành phải “tự biên tự diễn” của Maxtor. Nó chỉ chạy được với các bo mạch chủ có hỗ trợ chuẩn này (Intel không thèm chơi). | 56 NGUYỄN CƯỜNGTHÀNH - 2 10 2001 GHz GHz 31 8 2001 128 KB Advanced 100 MHz 1 GHz GHz Transfer L2 cache 950 MHz 1 GHz 990 MHz 950 MHz 850 MHz 800 MHz 2 7 2001 900 MHz 21 5 2001 850 MHz Jan. 3 2001 800 MHz 766 MHz 13 11 000 128 KB Advanced 66 MHz 733 MHz 766 MHz Transfer L2 cache 700 MHz 733 MHz 667 MHz 26 06 2000 633 MHz 700 MHz 600 MHz 667 MHz 566 MHz 633 MHz 29 03 2000 600 MHz 566 MHz 533 MHz 04 1 2000 128 KB Advanced 66 MHz 500 MHz 533 MHz Transfer L2 cache HƯỚNG DẪN TỢ LẮP RÁP VÀ SỜA CHỮA MÂY TÍNH. 57 466 MHz 433 MHz 400 MHz 366 MHz 333 MHz 300 MHz 300 MHz 266 MHz 08 06 1998 300 MHz 15 04 1998 266 MHz triệu NẠ 66 MHz Dòng chip phổ dụng cho các máy để bàn TỐC độ Ngày gỉớỉ thiệu Công nghệ vàsốlượng .Transistor sử dụng Cache ịĩốcđộ bus bn9ỏàl 1 GHz 08 03 2000 256 KB 100 MHz 933 MHz 1 GHz Advanced 133 MHz 866 MHz 28 triệu Transfer 850 MHz 20 03 000 866 MHz 850 MHz cache 24 05 2000 933 MHz 733 MHz 25 10 999 256 KB Advanced 100 MHz 58 NGUYÊN CƯỜNG THÀNH 700 MHz 667 MHz 650 MHz 600 MHz 550 MHz 533 MHz 500 MHz 28 triệu Transfer cache 133 MHz I 600 MHz 02 08 1999 512 KB 100 MHz 550 MHz 600 MHz 500 MHz 450 MHz 17 05 1999 550 MHz triệu 28 02 1999 500 MHz 450 Mhz Thế hệ Pentium4 Dòng chip cho các máy để bàn. Xem bảng dưới đây Tốcđộ Ngày giới thiệu Công nghệ và số lượng Transistor sửdụng Cache- - . Tốc độ bus í ngoài - GHz 14 11 2002 55 triệu 512 KB Advanced Transfer L2 cache 533 MHz GHz 26 08 2002 512 KB Advanced 533 .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.