tailieunhanh - Unit 12 Vocabulary

unit 12 Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Đơn vị tương đương với từ là những cụm từ cố định, cái mà người ta vẫn hay gọi là các thành ngữ, quán ngữ. Ví dụ: ngã vào võng đào, múa tay trong bị, con gái rượu, tóc rễ tre, của đáng tội, trong tiếng Việt; hoặc wolf in sheep's clothing (sói đội lốt cừu), like a bat out of hell (ba chân bốn cẳng) trong tiếng Anh. . | Unit 12 Vocabulary Word Transcript Class Audio Meaning Example base beis n dựa vào Most of her decisions are based on feelings. 1 bright brait adj 7 sáng thông minh She has a bright smile. beautiful bju . adj 7 đẹp Lana is the most beautiful student in my class. brother n anh em I have no brothers or sisters. hỉ brown braon n adj màu nâu My teacher is going to dye her .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG