tailieunhanh - CÁC THUỐC SỬ DỤNG TRONG THỰC HÀNH TÂM THẦN HỌC (Kỳ 1)

Thuốc an thần kinh đầu tiên là Chlorpromazine được tổng hợp năm 1950 do Charpentier. - Năm 1952 Delay và Deniclker xác nhận tác dụng của Chlorpromazine đối với bệnh nhân tâm thần kích động. - Từ đó điều trị bệnh nhân tâm thần có nhiều tiến bộ, nhiều loại thuốc an thần kinh ra đời. - Ngày nay có nhiều thuốc an thần kinh mới: Risperdal, Leponex, Olanzapine. II. TÁC DỤNG + 3 tác dụng chủ yếu chống loạn thần: - Chống triệu chứng dương tính như hoang tưởng, ảo giác. - Êm dịu làm giảm kích động vận động lo âu. - Chống. | CÁC THUỐC SỬ DỤNG TRONG THỰC HÀNH TÂM THẦN HỌC Kỳ 1 I. MỞ ĐẦU - Thuốc an thần kinh đầu tiên là Chlorpromazine được tổng hợp năm 1950 do Charpentier. - Năm 1952 Delay và Deniclker xác nhận tác dụng của Chlorpromazine đối với bệnh nhân tâm thần kích động. - Từ đó điều trị bệnh nhân tâm thần có nhiều tiến bộ nhiều loại thuốc an thần kinh ra đời. - Ngày nay có nhiều thuốc an thần kinh mới Risperdal Leponex Olanzapine. II. TÁC DỤNG 3 tác dụng chủ yếu chống loạn thần - Chống triệu chứng dương tính như hoang tưởng ảo giác. - Em dịu làm giảm kích động vận động lo âu. - Chống triệu chứng âm tính và sự sa sút ở bệnh nhân tâm thần phân liệt. Các tác dụng phụ - Gây hội chứng ngoại tháp Co cứng kiểu ngoại tháp hội chứng bất động hoặc tăng động run rối loạn vận động. - Rối loạn thần kinh thực vật Giảm huyết áp động mạch táo bón giảm tiết nước bọt khô niêm mạc thay đổi điều hoà thân nhiệt. - Rối loạn tâm thần Bồn chồn trầm cảm. III. PHÂN LOẠI Các thuốc hướng tâm thần chia thành 3 nhóm chính A. Các thuốc an thần 1. Các thuốc an thần mạnh Làm giảm hưng phấn tâm thần vận động và chống loạn thần. Nhóm phenothiazne - Chlorpromazin - Aminazine - Lecomepromazine - Tisercine. - Melleril - Thioridazine. - Neuleptyl - Properixiazine. Các Alcaloid của Rawolzine Reserpine. Dan xuất củaButyrophenoe - Haloperidol. - Hadol decanoat ATK chậm . - Trizluoperidol. Các thuốc an thần kinh mới - Leponex - Clorzapine. - Risperdal. - Olanzapine. 2. Các thuốc bình thản - an tĩnh Meprobamat - Andaxin. Trioxazine. - Nhóm Benzodiazepine

TỪ KHÓA LIÊN QUAN