tailieunhanh - KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

Mục đích của nghiệp vụ? Phân loại chứng khoán: Theo nội dung kinh tế CK Vốn CK Nợ Theo mục đích đầu tư Chứng khoán kinh doanh Chứng khoản giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoản sẵn sàng để bán | 29 08 2010 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ CHỨNG kHoáN NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN Mục đích của nghiệp vụ Phân loại chứng khoán Theo nội dung kinh tế CK Vốn CK Nợ Theo mục đích đầu tư Chứng khoán kinh doanh Chứng khoản giữ đến ngày đáo hạn Chứng khoản sẵn sàng để bán - . Giá gôc Giá mua Chi phí mua nếu có Giá mua Giá NH phải trả để có được GTCG - không bao gồm lãi trả trước Giá bán Số tiền NH nhận được khi bán GTCG - chưa bao gồm chi phí giao dịch nếu có Chi phí mua bán Chi phí liên quan trực tiếp đến việc mua bán GTCG như chi phí giao dịch. Lãi trả trước Lãi của GTCG thuộc nhóm CK Nợ được tổ chức phát hành trả ngay tại thời điểm NH mua GTCG mua tại thời điểm phát hành Lãi trả sau Lãi của GTCG thuộc nhóm CK Nợ được tổ chức Ehát hành trả tại thời điểm sau thời điểm phát hành định kỳ đáo ạn Lãi dồn tích trước khi mua Lãi cộng dồn chưa được thanh toán của GTCG thuộc CK Nợ phát sinh trong giai đoạn trước khi NH mua GTCG Giá trị phụ trội Giá trị chênh lệch dương giữa giá gốc với tổng giá trị của các khoản tiền gồm mệnh giá và lãi dồn tích trước khi mua nếu có đối với CK sẵn sàng đê bán và CK giữ đên ngày đáo hạn thuộc nhóm CK Nợ Giá trị chiết khấu Giá trị chênh lệch âm giữa giá gốc với tổng giá trị của cá khoản tiền gồm mệnh giá và lãi dồn tích trước khi mua nếu có đối với CK sẵn sàng để bán và CK giữ đến ngày đáo hạn thuộc nhóm CK Nợ Lãi đầu tư CK Nợ Lãi của CK Nợ mang lại từ đầu tư CK sẵn sàng để bán hoặc CK giữ đến ngày đáo hạn hoặc do nhà phát hành trả trong thời gian năm giữ CK kinh doanh. Lãi đầu tư của CK sẵn sàng để bán và CK giữ đến ngày đáo hạn bao gồm Lãi cộng dồn được tính trên mệnh giá và lãi suât ghi trên GTCG Lãi phân bổ giá trị chiết khâu của GTCG hoặc Lãi âm giảm lãi đầu tư phân bổ giá trị phụtrội của GTCG Cổ tức là khoản lợi nhuận được chia từ lợi nhuận sau thuế của đơn vị phát hành do sở hữu CK Vốn của đơn vị đó - lãi đầu tư chứng khoán vốn phân biệt cổ tức nhận được từ các khoản vốn góp mua cổ phần 1 29 08 2010 khoản sử dụng TK 14 Chứng khoán kinh doanh TK 141 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN