tailieunhanh - WORD FORMATION (tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp) ( phần 2)

WORD FORMATION (tiền tố, hậu tố, và các dạng kết hợp) ( phần 2) | WORD FORMATION tiền tố hậu tố và các dạng kết hợp phần 2 aqua- - Trong các từ có nghĩa là nước - VD aqualung bình hơi thợ lặn aquarium hồ cá cảnh arch- - Cách dùng 1 Kết hợp với các danh từ chỉ tước vị trong giới quý tộc hoặc giáo hội để tạo danh từ mới chỉ người có địa vị cao nhất có nghĩa là tổng đại - VD archbishop tổng giám mục archduke đại công tước archangel tổng lãnh thiên thần - Cách dùng 2 kết hợp với danh từ để tuyệt đối hóa danh từ đó - VD arch-enemy kẻ thù không đội trời chung arch-rival đối thủ số một arch-traitor kẻ phản phúc arch-villain tên côn đồ khốn nạn arch-exploiter kẻ bóc lột quá sức -archy - Trong các từ có nghĩa là sự cai trị hoặc chính phủ - VD anarchy tình trạng vô chính phủ matriarchy chế độ mẫu hệ matr- có nghĩa là mẹ mẫu patriarchy chế độ phụ hệ patr- có nghĩa là cha phụ astr- - Trong các từ có nghĩa là sao ngôi sao hoặc không gian - VD astrology chiêm tinh astronaut nhà du hành astrophysics vật lý không gian astronomy thiên văn học -based - Cách dùng 1 Kết hợp với danh từ để thành tính từ. Tính từ này diễn tả một sự vật mà thành phần quan trọng và nổi bật là danh từ gốc. - VD acid-based powder bột có thành phần chính là axít coal-based industrial economy kinh tế công nghiệp dựa vào khai thác than là chính market-based theo thị trường computer-based TOEFL TOEFL thi trên máy tính trái với paper-based là thi trên giấy -Cách dùng 2 với danh từ chỉ nơi chốn để tạo tính từ. Tính từ này diễn tả sự việc được tổ chức hoặc xuất xứ từ nơi đó. Tiếng Việt dịch nôm na là ở. - VD British-based engineering group nhóm cơ khí ở Anh home-based industry nền công nghiệp sản xuất tư gia Reuters is the London-based news agency Reuters là 1 hãng thông tấn đặt tại London ground-based telescopes kính thiên văn đặt trên mặt đất bi- - Cách dùng 1 Trong các từ có nghĩa là hai đôi song - VD bifocals kính 2 tròng bilateral song phương bigamy chế độ song phu hoặc song thê bilingual song ngữ - Cách dùng 2 kết hợp với 1 tần số thời gian để chỉ ý bao lâu hai lần - VD .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN