tailieunhanh - MẪU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Kèm theo Thông tư số: 38/2010 /TT-BGDĐT ngày 22 tháng12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Kèm theo Thông tư số 38 2010 TT-BGDĐTngày 22 tháng12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo I. Chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ Được trình bày theo trình tự sau 1. Mục tiêu của chương trình đào tạo nêu khái quát những kiến thức kỹ năng đào tạo trình độ và năng lực chuyên môn lý thuyết thực hành vị trí hay công việc có thể đảm nhiệm của người học sau khi tốt nghiệp. 2. Yêu cầu đối với người dự tuyển quy định về văn bằng ngành học loại tốt nghiệp kinh nghiệm nghề nghiệp của người dự tuyển. 3. Điều kiện tốt nghiệp quy định về thời gian phải tập trung học tập số học phần hoặc số tín chỉ ít nhất người học phải hoàn thành bao gồm cả luận văn theo quy định. 4. Chương trình đào tạo a Khái quát chương trình nêu rõ số học phần và số tín chỉ ít nhất học viên phải hoàn thành để được xét tốt nghiệp bao gồm - Phần kiến thức chung - Phần kiến thức cơ sở và kiến thức chuyên ngành Các học phần bắt buộc tổng số tín chỉ bao gồm lý thuyết và thực hành Các học phần tự chọn tổng số tín chỉ bao gồm lý thuyết và thực hành. - Luận văn tổng số tín chỉ yêu cầu của luận văn. b Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo liệt kê toàn bộ các học phần thuộc nội dung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo các đề mục mã số học phần tên học phần khối lượng tính bằng tín chỉ lý thuyết thực hành thí nghiệm hoặc thảo luận . Riêng học phần ngoại ngữ cần ghi rõ tên ngoại ngữ. Mã số học phần do cơ sở đào tạo xây dựng nhằm phục vụ cho việc quản lý chương trình đào tạo. Có thể dùng chữ và số hoặc số để mã hóa học phần số ký tự mã hóa do cơ sở đào tạo quy định. Theo thông lệ ở nhiều nước mã số môn học gồm 2 phần phần chữ và phần số. Phần chữ gồm 4 chữ cái 2 chữ cái đầu tiên viết tắt tên chuyên ngành hai chữ cái sau viết tắt tên môn học. Ví dụ như DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH Y TẾ CÔNG CỘNG Mã số học phần Tên học phần Khối lượng tín chỉ Phần chữ Phần số Tổng số LT TH TN TL YCTH . 501 . Phần kiến thức chung Triết học .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN