tailieunhanh - Giáo trình xử lý ảnh y tế Tập 2 P10

Rút ra biến đổi ngược FFT của biến đổi tần số mở rộng. Kết quả thu được là ảnh gốc với độ phân giải tăng gấp đôi. Cần chú ý là các vật thể không lấy đủ mẫu trong ảnh gốc thì không cung cấp một sự phát triển trong độ phân giải. | w i w i-1 winc for i 0 i Nt i . . fprintf fptro e w i fprintfftri e w i for m 0 m Nt m fprintf fptro n e w m fprintf fptri n e w m for n 0 n Nt n zrt zit float zrb zib float for i 0 i N i for j 0 j N j xrm float cos double i w m xim float sin - double i w m xrn float cos double j w n xin float sin - double j w n rl xrm xrn-xim xin im xrm xin xim xrn zrt a i i rl zit a i j im zrb b i j rl zib b i j im theta float atan2 double zit double zrt - atan2 double zib double zrb mag float sqrt double zrt zrt zit zit mag float sqrt double zrb zrb zib zib fpnntffptro e mag fprintffptri e theta . fclose fptro fclose fptri Solving a set of linear algebraic equations using Gauss-Jordan s method. void SIMQ float a int N int i j l k N1 185 float big temp N1 N 1 for j 0 j N j big float fabs double a j N1 j l j . for k j k N k if big float fabs double a k N 1 j Hình Đáp ứng biên độ của bộ lọc thông cao IIR kích thước 3 X 3. 186 Hình Đáp ứng pha của bộ lọc IIR kích thước 3 X 3. _ big float fabs double a k N1 j l k . . if big . printf n No unique solution to set of equations. n exit 1 . for k 0 k N1 k temp a j N1 k a j N1 k a l N 1 k a l N1 k temp _ for k j 1 k N1 k a j N1 k a j N1 j a j N1 j for i 0 i N i L. if i j .