tailieunhanh - từ vựng tiếng anh sơ cấp -unit 17

Trong thực tế, nghiên cứu từ vựng có thể xuất phát từ những bình diện khác nhau và dùng những phương pháp khác nhau. Nếu khảo sát những vấn đề chung cho mọi (hoặc nhiều) từ vựng của nhiều ngôn ngữ, là ta nhìn ở bình diện của từ vựng học đại cương. Ngược lại, nếu chỉ quan tâm đến những vấn đề của một từ vựng trong một ngôn ngữ nào đó, là ta đứng trên bình diện nghiên cứu cụ thể. Ví dụ: từ vựng học tiếng Việt, từ vựng học tiếng Hán, từ vựng học tiếng Anh, . | Body 1 1 forehead fo .hed - trán 2 temple - 1 lips lips - môi 2 tongue 1 hair hear - tóc thái dương tAQ - lưỡi 2 armpit o - 3 cheek tji k - má nách 4 ear Qr - tai 3 nipple - 5 ear lobe iar leob - đầu vú thùy tai dái tai 4 arm o m - cánh tay 5 navel -rốn 6 neck nek - cổ 7 nose naưz - mũi 8 chin tjin - cằm 9 throat ỡraưt - cổ eye 4 5 ai - mắt bellybutton - họng 1 eyebrow 6 chest tfest -ngực 7 abdomen - bụng stomach -bụng dạ dày belly informal - bụng dạ dày lối nói foot fơt - chân 1 ankle -mắt cá chân 2 heel hiol - gót chân 3 arch o tj7 - lòng bàn chân 4 big toe big toơ - - lông mày 2 eyelid - mi mắt 3 pupil 3 pju .pol - con ngươi 4 iris - mống mắt 5 eyelash

TỪ KHÓA LIÊN QUAN