tailieunhanh - từ vựng tiếng anh sơ cấp -unit14

Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Đơn vị tương đương với từ là những cụm từ cố định, cái mà người ta vẫn hay gọi là các thành ngữ, quán ngữ. Ví dụ: ngã vào võng đào, múa tay trong bị, con gái rượu, tóc rễ tre, của đáng tội, trong tiếng Việt; hoặc wolf in sheep's clothing (sói đội lốt cừu), like a bat out of hell (ba chân bốn cẳng) trong tiếng Anh. . | baby bottle -bình sữa carriage k xe đẩy cho em bé cradle crib kribZ giường cũi - cái nôi highchair hai tfeorZ fetus fi .tos stroller ghế cao cho trẻ bào thai xe đẩy xe tập đi ngôi ăn 1 bib bib cái yếm dãi baby đứa trẻ rattle 1 diaper r cái lắc tã lót safety pin pin cái kim .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN